Customer recovery

Định nghĩa Customer recovery là gì?

Customer recoveryPhục hồi của khách hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Customer recovery – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chính sách hoặc chiến lược được sử dụng bởi một công ty để thu hút khách hàng trước đây đã ngừng kinh doanh với công ty. thực hành phục hồi của khách hàng được dựa trên quan điểm cho rằng nhu cầu trước đó ngụ ý khả năng cho nhu cầu trong tương lai, và rằng tiếp thị để khách hàng trước đây có thể mang lại doanh thu lớn hơn tăng hơn tiếp thị cho khách hàng mới.

Definition – What does Customer recovery mean

Policies or strategies used by a company to attract previous customers who have stopped doing business with the company. Customer recovery practices are based on the notion that previous demand implies the probability for future demand, and that marketing to previous customers can yield greater sales increases than marketing to new customers.

Source: ? Business Dictionary