Displaced homemaker

Định nghĩa Displaced homemaker là gì?

Displaced homemakerNgười nội trợ di dời. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Displaced homemaker – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nói chung, một người đàn ông hay phụ nữ (1) ít nhất là 30-35 tuổi, (2) là thất nghiệp và chưa làm việc như một nhân viên cho một số lượng đáng kể của năm nhưng đã làm việc trong các dịch vụ chưa thanh toán của mình nhà cung cấp cho thành viên gia đình, (3) đã được phụ thuộc vào thu nhập của một thành viên khác trong gia đình nhưng không còn được hỗ trợ bởi thu nhập mà, (4) đã được nhận trợ cấp phúc lợi công cộng cho việc sinh con phụ thuộc, (5) là thiếu việc làm và gặp khó khăn để việc nâng cấp.

Definition – What does Displaced homemaker mean

In general, a man or woman who (1) is at least 30-35 years old, (2) is unemployed and has not worked as an employee for a substantial number of years but has worked in his or her home providing unpaid services for family members, (3) has been dependent on the income of another family member but is no longer being supported by that income, (4) has been receiving public welfare assistance for having dependent children, (5) is underemployed and finding it difficult to upgrade employment.

Source: ? Business Dictionary