Định nghĩa Embedded Linux là gì?
Embedded Linux là Embedded Linux. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Embedded Linux – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Embedded Linux là một loại hệ điều hành Linux / kernel được thiết kế để được cài đặt và sử dụng trong các thiết bị nhúng và các thiết bị.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Embedded Linux, mặc dù sử dụng cùng một hạt nhân Linux, khá khác biệt so với hệ điều hành Linux chuẩn. Embedded Linux được tùy chỉnh đặc biệt cho các hệ thống nhúng. Vì vậy nó được có kích thước nhỏ hơn nhiều, đòi hỏi ít điện năng hơn chế biến và có nhiều tính năng tối thiểu. Dựa trên các yêu cầu của hệ thống nhúng cơ bản, hạt nhân Linux được sửa đổi và tối ưu hóa như một phiên bản Linux nhúng. một thể hiện của Linux như vậy chỉ có thể chạy các ứng dụng mục đích xây dựng thiết bị cụ thể.
What is the Embedded Linux? – Definition
Embedded Linux is a type of Linux operating system/kernel that is designed to be installed and used within embedded devices and appliances.
Understanding the Embedded Linux
Embedded Linux, though utilizing the same Linux kernel, is quite different from the standard Linux OS. Embedded Linux is specifically customized for embedded systems. Therefore it is has a much smaller size, requires less processing power and has minimal features. Based on the requirements of the underlying embedded system, the Linux kernel is modified and optimized as an embedded Linux version. Such an instance of Linux can only run device-specific purpose-built applications.
Thuật ngữ liên quan
- Embedded System
- Embedded Operating System
- Embedded Hypervisor
- Linux
- Android
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
- Raised Floor
Source: Embedded Linux là gì? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm