Định nghĩa Environmental sanitation là gì?
Environmental sanitation là Sự cải thiện môi trường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Environmental sanitation – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các hoạt động nhằm cải thiện hoặc duy trì các tiêu chuẩn của điều kiện môi trường cơ bản ảnh hưởng đến hạnh phúc của nhân dân.
Những điều kiện này bao gồm (1) sạch và an toàn cấp nước, (2) sạch sẽ và an toàn không khí xung quanh, (3) hiệu quả và động vật an toàn, con người, và xử lý chất thải công nghiệp, (4) bảo vệ thực phẩm từ các chất ô nhiễm sinh học và hóa học, và ( 5) nhà ở tươm tất trong môi trường xung quanh sạch sẽ và an toàn. Còn được gọi là vệ sinh môi trường.
Definition – What does Environmental sanitation mean
Activities aimed at improving or maintaining the standard of basic environmental conditions affecting the well-being of people.
These conditions include (1) clean and safe water supply, (2) clean and safe ambient air, (3) efficient and safe animal, human, and industrial waste disposal, (4) protection of food from biological and chemical contaminants, and (5) adequate housing in clean and safe surroundings. Also called environmental hygiene.
Source: Environmental sanitation là gì? Business Dictionary