Định nghĩa Fermentation là gì?
Fermentation là Lên men. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fermentation – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phân hủy kỵ khí hoặc các loại đường và tinh bột (carbohydrate) trong vật liệu hữu cơ (ngũ cốc và trái cây) vào rượu ethyl, carbon dioxide, methane, vv bởi các vi sinh vật như vi khuẩn và nấm men (trong đó có chứa các enzym). Penicillin, một số vitamin (như riboflavin và B12), nước sốt đậu nành, và sữa chua cũng là quá trình lên men sản phẩm.
Definition – What does Fermentation mean
Anaerobic decomposition or sugars and starches (carbohydrates) in organic material (cereals and fruits) into ethyl alcohol, carbon dioxide, methane, etc., by microorganisms such as bacteria and yeast (which contains enzymes). Penicillin, some vitamins (such as riboflavin and B12), soy sauce, and yogurt are also fermentation products.
Source: Fermentation là gì? Business Dictionary