Định nghĩa Identity fraud là gì?
Identity fraud là Gian lận sắc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Identity fraud – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đề cập đến tội phạm, trong đó có được tội phạm và sử dụng dữ liệu cá nhân của nạn nhân thông qua gian lận hoặc lừa dối và thường cho lợi ích kinh tế.
Definition – What does Identity fraud mean
Refers to crime in which criminal obtains and uses a victim’s personal data through fraud or deception and usually for economic gain.
Source: Identity fraud là gì? Business Dictionary