Information life cycle

Định nghĩa Information life cycle là gì?

Information life cycleVòng đời thông tin. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Information life cycle – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giai đoạn mà qua đó mọi kỷ lục (bằng văn bản hoặc bằng máy vi tính) đi qua từ sự sáng tạo của mình để lưu trữ cuối cùng của nó hoặc tiêu hủy. Những giai đoạn có thể bao gồm sự thay đổi định dạng hoặc ghi âm phương tiện truyền thông cho việc truy cập dễ dàng hơn hoặc lưu trữ an toàn hơn.

Definition – What does Information life cycle mean

Stage through which every (written or computerized) record goes through from its creation to its final archiving or destruction. These stages may include change of format or recording media for easier access or more secure storage.

Source: ? Business Dictionary