Notice period

Định nghĩa Notice period là gì?

Notice periodThời hạn thông báo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Notice period – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một khung thời gian khoảng 3-6 tuần theo đó một chủ sở hữu hợp đồng tương lai có thể được gọi để chấp nhận giao hàng của hợp đồng đó. Khoảng thời gian này thường là những tuần xảy ra trực tiếp trước khi hợp đồng hết hạn.

Definition – What does Notice period mean

A time frame of approximately three to six weeks whereby a futures contract owner may be called to accept delivery of that contract. This time period is typically those weeks that occur directly before the contract expires.

Source: ? Business Dictionary