Balabolka Balabolka là phần mềm gì? Thông tin phần mềm, danh sách các file hỗ trợ mở, hướng dẫn sử dụng và thông tin link download Balabolka – NA Phần mềm Balabolka Phần mềm Balabolka – Giá từ 0 VNĐ Phiên bản Version NA (cập nhật NA) Nhà phát triển NA Hệ điều … Xem ngay “Balabolka” »
Category: Tìm tên File
TCP/IP Định nghĩa TCP/IP là gì? TCP/IP là TCP / IP. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ TCP/IP – một thuật ngữ thuộc nhóm Internet Terms – Công nghệ thông tin. Độ phổ biến(Factor rating): 7/10 Viết tắt của “Transmission Control Protocol / Internet Protocol.” Hai giao thức được phát triển trong những … Xem ngay “TCP/IP” »
Multi-Cloud Deployment Định nghĩa Multi-Cloud Deployment là gì? Multi-Cloud Deployment là Đa-Cloud Deployment. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Multi-Cloud Deployment – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin. Độ phổ biến(Factor rating): 5/10 Một triển khai đa đám mây là, như tên cho thấy, việc sử dụng … Xem ngay “Multi-Cloud Deployment” »
BGM File File BGM là gì? Cách mở file .BGM? Những phần mềm mở file .BGM và sửa file lỗi. Convert N/A BGM file sang định dạng khác. .BGM File Extension File name BGM File File Type File Extension Nhà phát triển N/A Phân loại File Extension Định dạng N/A Độ phổ biến … Xem ngay “BGM File” »
Swear Filter Định nghĩa Swear Filter là gì? Swear Filter là Thề Lọc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Swear Filter – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin. Độ phổ biến(Factor rating): 5/10 Một thề lọc là một đoạn mã, sản phẩm phần mềm hay công nghệ … Xem ngay “Swear Filter” »
Memory In Cassette (MIC) Định nghĩa Memory In Cassette (MIC) là gì? Memory In Cassette (MIC) là Memory Trong Cassette (MIC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Memory In Cassette (MIC) – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin. Độ phổ biến(Factor rating): 5/10 Bộ nhớ trong băng … Xem ngay “Memory In Cassette (MIC)” »
Code Signing Định nghĩa Code Signing là gì? Code Signing là Mã Ký. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Code Signing – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin. Độ phổ biến(Factor rating): 5/10 Mã ký là một công nghệ cho việc xác minh tính xác thực của … Xem ngay “Code Signing” »
Onion Routing Định nghĩa Onion Routing là gì? Onion Routing là Onion Routing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Onion Routing – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin. Độ phổ biến(Factor rating): 5/10 Onion định tuyến là một phương pháp mà theo đó các gói dữ liệu … Xem ngay “Onion Routing” »
12P File File 12P là gì? Cách mở file .12P? Những phần mềm mở file .12P và sửa file lỗi. Convert N/A 12P file sang định dạng khác. .12P File Extension File name 12P File File Type File Extension Nhà phát triển N/A Phân loại File Extension Định dạng N/A Độ phổ biến … Xem ngay “12P File” »
EPP File File EPP là gì? Cách mở file .EPP? Những phần mềm mở file .EPP và sửa file lỗi. Convert N/A EPP file sang định dạng khác. .EPP File Extension File name EPP File File Type 1TalaPhoto Project Nhà phát triển N/A Phân loại Data Files Định dạng N/A Độ phổ biến … Xem ngay “EPP File” »
Windows Azure Định nghĩa Windows Azure là gì? Windows Azure là Windows Azure. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Windows Azure – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin. Độ phổ biến(Factor rating): 5/10 Windows Azure là một nền tảng điện toán đám mây phát triển bởi Microsoft … Xem ngay “Windows Azure” »
Buildup approach Định nghĩa Buildup approach là gì? Buildup approach là Cách tiếp cận tích tụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Buildup approach – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z Giải thích ý nghĩa Phương pháp lập ngân sách hoặc … Xem ngay “Buildup approach” »