Định nghĩa Voice Logger là gì?
Voice Logger là Voice Logger. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Voice Logger – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một logger giọng nói là một thiết bị phần cứng hoặc phần mềm được sử dụng để lưu trữ dữ liệu âm thanh trong ổ cứng của máy tính hoặc bất kỳ phương tiện di động như vậy. Các thông tin âm thanh được ghi lại bằng các logger giọng thường xuất phát từ điện thoại, micro, radio và các nguồn khác tương tự. logger thoại được phổ biến nhất được sử dụng bởi các công ty an ninh và dịch vụ khẩn cấp như 911 cũng như các cá nhân.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đầu tiên được sử dụng trong đầu những năm 1950, logger giọng nói đã phát triển đáng kể, dẫn đến một cách tốt hơn và hiệu quả hơn để theo dõi các cuộc gọi và lịch sử trò chuyện. dịch vụ khẩn cấp và các doanh nghiệp như các trung tâm cuộc gọi doanh nghiệp tận dụng tối đa các logger bằng giọng nói, theo dõi tất cả các cuộc gọi đến và đi cho một loạt các lý do. Qua nhiều năm, hầu hết các logger giọng phần cứng-type đã được chuyển đổi sang phần mềm và có thể được cài đặt trong nội bộ một điện thoại hoặc thiết bị, trong đó đã làm giảm đáng kể giá cả.
What is the Voice Logger? – Definition
A voice logger is a hardware or software device which is used to store audio data in a computer’s hard drive or any such removable media. The audio information recorded by the voice logger usually comes from telephones, microphones, radios and other similar sources. Voice loggers are most commonly used by security companies and emergency services such as 911 as well as by private individuals.
Understanding the Voice Logger
First used in the early 1950s, voice loggers have evolved drastically, resulting in a better and more efficient way to keep track of calls and conversation history. Emergency services and businesses such as corporate call centers make the most use of voice loggers, tracking all incoming and outgoing calls for a variety of reasons. Over the years, most of the hardware-type voice loggers have been converted to software and can be installed internally within a phone or device, which has significantly reduced the prices.
Thuật ngữ liên quan
- Voice Messaging
- Answering Machine
- Caller ID
- Call Center
- Audio Home Recording Act (AHRA)
- Mean Opinion Score (MOS)
- Voice Authentication
- Banker Trojan
- Binder
- Blended Threat
Source: Voice Logger là gì? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm