Asset Financing

    Asset Financing là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Asset Financing – Definition Asset Financing – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tài trợ tài sản
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Asset Financing là gì?

    Sử dụng tài sản trong bảng cân đối kế toán (chẳng hạn như các khoản phải thu, các khoản đầu tư ngắn hạn hoặc hàng tồn kho) để có được một khoản vay hoặc đi vay tiền – người đi vay cung cấp lợi tức một loại tài sản trong các loại tài sản của mình cho bên cho vay. Điều này khác với phương pháp tài trợ truyền thống, chẳng hạn như phát hành trái phiếu hoặc chứng khoán vốn, các công ty chỉ đơn giản thế chấp một số tài sản của mình để đổi lấy một khoản vay bằng tiền mặt nhanh chóng.

    • Asset Financing là Tài trợ tài sản.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Asset Financing nghĩa là Tài trợ tài sản.

    Đây là loại tài trợ thường được sử dụng cho vay ngắn hạn hoặc vốn lưu động. Công ty sử dụng tài trợ tài sản thường thế chấp các khoản phải thu, nhưng việc sử dụng hàng tồn kho đang trở nên thông dụng hơn.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Asset Financing

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Asset Financing là gì? (hay Tài trợ tài sản nghĩa là gì?) Định nghĩa Asset Financing là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Asset Financing / Tài trợ tài sản. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây