Audit; Auditing
Audit; Auditing là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Audit; Auditing – Definition Audit; Auditing – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Audit; Auditing |
Tiếng Việt | Kiểm Toán |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Audit; Auditing là gì?
Hiện nay, ở Việt Nam và trên thế giới còn tồn tại rất nhiều cách hiểu khác nhau về kiểm toán. Tuy nhiên quan niệm về kiểm toán được chấp nhận phổ biến hiện nay là: “Kiểm toán là quá trình các kiểm toán viên độc lập và có năng lực tiến hành thu thập và đánh giá các bằng chứng về các thông tin được kiểm toán nhằm xác nhận và báo cáo về mức độ phù hợp giữa các thông tin này với các chuẩn mực đã được thiết lập.”
- Audit; Auditing là Kiểm Toán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Audit; Auditing
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Audit; Auditing là gì? (hay Kiểm Toán nghĩa là gì?) Định nghĩa Audit; Auditing là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Audit; Auditing / Kiểm Toán. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục