Balanced Score Card (BSC)

    Balanced Score Card (BSC) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Balanced Score Card (BSC) – Definition Balanced Score Card (BSC) – Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Bảng điểm cân bằng (BSC)
    Chủ đề Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh
    Tên gọi khác Thẻ điểm cân bằng
    Ký hiệu/viết tắt BSC

    Định nghĩa – Khái niệm

    Balanced Score Card (BSC) là gì?

    Bảng điểm cân bằng là một hệ thống quản lý chiến lược dựa vào kết quả đo lường và đánh giá, được áp dụng cho mọi tổ chức. Nói một cách khác, BSC chính là phương pháp chuyển đổi tầm nhìn và chiến lược thành mục tiêu, chỉ tiêu đánh giá và hoạt động cụ thể.

    BSC đề xuất rằng chúng ta phải xem xét một tổ chức từ 4 khía cạnh và xây dựng một hệ thống đo lường, thu thập các dữ liệu và phân tích chúng trong mối quan hệ giữa các khía cạnh với nhau: Tài chính, Học hỏi & Tăng trưởng, Quy trình nội bộ doanh nghiệp và Khách hàng.

    Bốn khía cạnh này tạo thành nên một khuôn khổ cho bảng điểm cân bằng sắp xếp theo nguyên lý quan hệ nhân quả, trong đó nhấn mạnh một kết quả tài chính tốt và bền vững phụ thuộc vào sự hài lòng của khách hàng, sự hài lòng của khách hàng phụ thuộc vào khả năng tạo ra những sản phẩm, dịch vụ đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng.

    Điều này lại phụ thuộc vào chất lượng và việc thực thi các quy trình nội bộ doanh nghiệp và hiệu quả thực thi các quy trình nội bộ lại phụ thuộc vào khả năng phát triển kiến thức, kỹ năng của nguồn nhân lực, năng lực tổ chức, năng lực thông tin.

    Các hoạt động này được ghi chú trong các phần thích hợp với các biện pháp, đối tượng và mục tiêu đã nêu để thu thập và phân tích dữ liệu. Các hoạt động sau đó có thể được tính toán và đánh giá đúng cách.

    • Balanced Score Card (BSC) là Bảng điểm cân bằng (BSC).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Balanced Score Card (BSC) nghĩa là Bảng điểm cân bằng (BSC).

    Bảng điểm cân bằng được tạo ra để giúp các doanh nghiệp đánh giá các hoạt động của họ, không chỉ bằng con mắt tài chính sử dụng doanh thu, chi phí và lợi nhuận mà còn hơn thế nữa. BSC trình bày một quan điểm cân bằng cũng có tính đến các quan điểm khác về thành công. BSC đã giải quyết hiệu quả những hạn chế của các thước đo tài chính mang tính ngắn hạn và phản ánh kết quả quá khứ bằng việc bổ sung các thước đo là động lực phát triển doanh nghiệp trong tương lai.

    Definition: A balanced scorecard (BSC) is a strategic planning and management tool used extensively by businesses and organizations on a global basis. This system enables entities to sharpen focus, improve strategies, streamline business activities, and increase communication.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Balanced Score Card (BSC)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Balanced Score Card (BSC) là gì? (hay Bảng điểm cân bằng (BSC) nghĩa là gì?) Định nghĩa Balanced Score Card (BSC) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Balanced Score Card (BSC) / Bảng điểm cân bằng (BSC). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây