Junior Accountant
Junior Accountant là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Junior Accountant – Definition Junior Accountant – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Junior Accountant |
Tiếng Việt | Nhân Viên Kế Toán Sơ Cấp; Viên Trợ Lý Kế Toán |
Chủ đề | Kinh tế |
Tên gọi khác | Entry-level accountant |
Định nghĩa – Khái niệm
Junior Accountant là gì?
Một kế toán cơ sở duy trì và tổng hợp các báo cáo tài chính và báo cáo tuân thủ các quy định và yêu cầu của chính phủ. Kế toán cơ sở có thể phân tích bảng cân đối kế toán, quản lý tài khoản sổ cái, cập nhật báo cáo tài chính, duy trì các khoản phải thu và các khoản phải trả, trả lương hàng tháng và lập báo cáo tài chính. Kế toán viên, kiểm toán viên và kiểm toán viên cơ sở thường làm việc toàn thời gian. Giờ làm thêm có thể được yêu cầu trong mùa thuế hoặc vào cuối năm tài chính.
- Junior Accountant là Nhân Viên Kế Toán Sơ Cấp; Viên Trợ Lý Kế Toán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Junior Accountant nghĩa là Nhân Viên Kế Toán Sơ Cấp; Viên Trợ Lý Kế Toán.
Nhiệm vụ và triển vọng nghề nghiệp trong tương lai cho một kế toán viên phụ thuộc vào tình huống và khả năng của ứng viên. Một kế toán viên cơ sở giữ một vị trí cấp đầu vào trong bộ phận kế toán của một công ty kế toán hoặc kiểm toán hoặc chính phủ. Kế toán cơ sở có một mối quan tâm trong tài chính. Kế toán tìm hiểu các hoạt động trong và ngoài ngành mà họ làm việc vì họ hiểu rõ tất cả các chi phí, doanh thu và đầu tư có liên quan đến một thực thể kinh doanh.
Definition: A junior accountant maintains and compiles financial reports and statements in compliance with government regulations and requirements. The junior accountant may analyze balance sheets, manage general ledger accounts, update financial statements, maintain accounts receivable and accounts payable, pay monthly payroll, and prepare financial reports. Accountants, auditors, and junior auditors typically work full time. Overtime hours may be required during tax season or at the end of the fiscal year.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Junior Accountant
- Comptroller General
- Administrative Accounting
- Master Analyst in Financial Forensics (MAFF)
- Controller
- Accounting
- Nhân Viên Kế Toán Sơ Cấp; Viên Trợ Lý Kế Toán tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Junior Accountant là gì? (hay Nhân Viên Kế Toán Sơ Cấp; Viên Trợ Lý Kế Toán nghĩa là gì?) Định nghĩa Junior Accountant là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Junior Accountant / Nhân Viên Kế Toán Sơ Cấp; Viên Trợ Lý Kế Toán. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục