Spamming

Định nghĩa Spamming là gì?

SpammingGửi thư rác. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Spamming – một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms – Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Gửi thư rác là việc sử dụng hệ thống thư điện tử như e-mail và hệ thống phân phối kỹ thuật số khác và phương tiện truyền thông phát sóng để gửi thư hàng loạt không mong muốn một cách bừa bãi. Các thư rác hạn cũng được áp dụng cho các phương tiện khác như trên các diễn đàn internet, tin nhắn tức thời, và tin nhắn văn bản điện thoại di động, thư rác mạng xã hội, truyền fax rác, quảng cáo truyền hình và spam mạng chia sẻ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gửi thư rác (đặc biệt là e-mail rác) là rất phổ biến vì hiệu quả kinh tế. quảng cáo thư rác có ít hoặc không có chi phí vận hành và như vậy chỉ cần một tỷ lệ phản hồi phút để tạo ra lợi nhuận. Hầu hết các thư rác là quảng cáo thương mại, nhưng một số có chứa virus, adware, hoặc lừa đảo.

What is the Spamming? – Definition

Spamming is the use of electronic messaging systems like e-mails and other digital delivery systems and broadcast media to send unwanted bulk messages indiscriminately. The term spamming is also applied to other media like in internet forums, instant messaging, and mobile text messaging, social networking spam, junk fax transmissions, television advertising and sharing network spam.

Understanding the Spamming

Spamming (especially e-mail spam) is very common because of the economics. Spam advertisers have little to no operating costs and so need only a minute response rate to make a profit. Most spam are commercial advertising, but some contain viruses, adware, or scams.

Thuật ngữ liên quan

  • Spam
  • Image Spam
  • Anti-Spam
  • Register of Known Spam Operations (ROKSO)
  • Snowshoe Spamming
  • Spam Blocker
  • Spam Trap
  • Spamdress
  • Spamware
  • Spam and Open Relay Blocking System (SORBS)

Source: ? Technology Dictionary – Filegi – Techtopedia – Techterm