ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐA HỒNG CẦU NGUYÊN PHÁT BẰNG 32P
I. NGUYÊN LÝ
Dựa trên cơ sở tính nhạy cảm phóng xạ của tế bào bệnh cao hơn tế bào lành. Khi đưa một đồng vị phóng xạ với mục đích điều trị vào máu người bệnh thì các tế bào bệnh lý sẽ bị tổn hại nhiều hơn và bị tiêu diệt trước khi tế bào lành bị tổn thương ít hoặc không tổn thương. Sau khi uống hoặc tiêm tĩnh mạch 32P phát tia bêta đơn thuần tồn tại trong tủy xương với T1/2 sinh học là 7-9 ngày. Phospho là thành phần cần thiết cho tổng hợp các acid nhân nên 32P thâm nhập nhiều vào nhân của tế bào bệnh và ức chế quá trình phân chia tế bào, dựa vào tính nhạy cảm phóng xạ của các tế bào máu bệnh cao hơn các tế bào máu bình thường.
II. CHỈ ĐỊNH
Người bệnh có chẩn đoán xác định là đa hồng cầu nguyên phát.
Thể tích hồng cầu trong máu người bệnh cao trên 130% so với trị số bình thường.
Hematocrit cao trên 47%.
Độ bão hòa oxy ở máu động mạch phải lớn hơn hoặc bằng 93,2%.
Số lượng bạch cầu, tiều cầu không giảm.
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
IV. CHUẨN BỊ
1. Người thực hiện
– Bác sỹ chuyên khoa Y học hạt nhân
– Điều dưỡng Y học hạt nhân
– Cán bộ hóa dược phóng xạ, Cán bộ an toàn phóng xạ
– Kỹ thuật viên Y học hạt nhân
2. Thuốc phóng xạ
NaH32PO4: T1/2 = 343 giờ; phát tia bêta, Emax= 1,71 MeV.
Dùng đường uống hoặc tiêm tĩnh mạch.
3. Dụng cụ, vật tư tiêu hao
– Bơm tiêm 1ml, 3ml, 5ml, 10ml.
– Kim lấy thuốc, kim tiêm.
– Bông, cồn, băng dính.
– Găng tay, khẩu trang, mũ, áo choàng y tế.
– Áo chì, kính chì, cái bọc bơm tiêm bằng chì, liều kế cá nhân.
4. Chuẩn bị người bệnh
– Người bệnh và gia đình người bệnh được giải thích kỹ về bệnh, quy trình điều trị, tiên lượng, phương pháp và thời gian điều trị.
– Người bệnh, gia đình người bệnh ký giấy cam kết chấp nhận tiêm, uống thuốc phóng xạ điều trị .
V. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
– Người bệnh nhịn ăn trước khi uống 32P ít nhất 4 giờ.
– Kiểm tra các chỉ số mạch, huyết áp người bệnh bảo đảm trong giới hạn bình thường.
– Tính liều 32P điều trị: liều trung bình 1-1,5 mCi/10 kg cân nặng hoặc 2,3 mCi/ m2 diện tích da.
– Người bệnh nhận liều bằng đường uống hoặc tiêm tĩnh mạch chậm.
– Liều uống được pha trong 20-30 ml dung dịch nước cất
– Uống tráng cốc 2-3 lần
– Sau khi uống 32P người bệnh nằm theo dõi trong buồng bệnh, quản lý chất thải (nước tiểu) theo quy định.
– Xử trí các dụng cụ nhiễm 32P theo quy định xử tríchất thải phóng xạ rắn.
VI. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
– Đánh giá đáp ứng lâm sàng
– Xét nghiệm máu kiểm tra lại hàng tháng.
– Hiệu quả điều trị:
+ Giảm biến chứng tắc mạch: 25,7% xuống còn 4,2%.
+ Tăng thời gian sống còn: với các người bệnh điều trị 32P thời gian sống thêm trung bình 11-16 năm. Nhóm người bệnh điều trị 32P có tuổi thọ trung bình 13,3 năm so với các nhóm khác chỉ 6-7 năm. Mỗi đợt lui bệnh được 24-30 tháng.
Đây là phương pháp điều trị hữu hiệu, kinh tế.
VII. THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ TAI BIẾN
Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, nhưng không quan trọng vì nhẹ và có thể hồi phục.
BẢNG KÝ HIỆU VIẾT TẮT
XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM GẮNG SỨC (STRESS) VỚI 99mTc-MIBI
ĐIỀU TRỊ GIẢM ĐAU DO UNG THƯ DI CĂN XƯƠNG BẰNG THUỐC PHÓNG XẠ
ĐIỀU TRỊ U NGUYÊN BÀO THẦN KINH BẰNG 131I – MIBG
ĐIỀU TRỊ U TỦY THƯỢNG THẬN BẰNG 131I – MIBG
ĐIỀU TRỊ U LYMPHO ÁC TÍNHKHÔNG HODGKIN (NHL) BẰNG KHÁNG THỂ ĐƠN DÒNG GẮN PHÓNG XẠ 131I – RITUXIMAB
ĐIỀU TRỊ UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT BẰNG 188RE GẮN LIPIODOL
ĐIỀU TRỊ UNG THƯ GAN BẰNG HẠT VI CẦU PHÓNG XẠ 90Y
XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM KHÔNG GẮNG SỨC (REST) VỚI 99mTc-MIBI
XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM GẮNG SỨC (STRESS) VỚI 201Tl
XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM KHÔNG GẮNG SỨC (REST)VỚI 201Tl
XẠ HÌNH CHỨC NĂNG TIM PHA SỚM (First-Pass Radionuclide Angiocardiography)
XẠ HÌNH NHỒI MÁU CƠ TIM VỚI 99mTc-Pyrophosphat
XẠ HÌNH NHỒI MÁU CƠ TIM VỚI 111In-Anti Myosin
SPECT TƯỚI MÁU CƠ TIM GẮNG SỨC (STRESS) VỚI 99mTc-MIBI
SPECT TƯỚI MÁU CƠ TIM KHÔNG GẮNG SỨC (REST) VỚI 99mTc-MIBI
SPECT TƯỚI MÁU CƠ TIM GẮNG SỨC (STRESS) VỚI 201Tl
SPECT TƯỚI MÁU CƠ TIM KHÔNG GẮNG SỨC (REST) VỚI 201Tl
SPECT NHỒI MÁU CƠ TIM VỚI 99mTc-Pyrophosphat
SPECT NHỒI MÁU CƠ TIM VỚI 111In-Anti Myosin
XẠ HÌNH MẠCH MÁU
XẠ HÌNH BẠCH MẠCH VỚI 99mTc-Sulfur Colloid
XẠ HÌNH VỚI 99mTc-BẠCH CẦU ĐÁNH DẤU HMPAO (exametazime/ hexamethylpropylene amine oxime)
SPECT GAN VỚI 99mTc SULFURE COLLOID
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN CHỨC NĂNG THỰC QUẢN VÀ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY – THỰC quản với 99mTc SULFUR COLLOID HOẶC 99mTc-DTPA
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN CHỨC NĂNG CO BÓP DẠ DÀY VỚI 99mTc SULFUR COLLOID HOẶC 99mTc-DTPA
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA VỚI HỒNG CẦU ĐÁNH DẤU 99mTc HOẶC 99mTc-SULFUR COLLOID
XẠ HÌNH NÃO VỚI 99mTc-Pertechnetat
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN TÚI THỪA MECKEL VỚI 99mTc-PERTECHNETAT
XẠ HÌNH LÁCH VỚI 99mTc SULFUR COLLOID
XẠ HÌNH GAN VỚI 99mTc SULFUR COLLOID
XẠ HÌNH GAN – MẬT VỚI 99mTc-HIDA
XẠ HÌNH U MÁU TRONG GAN VỚI HỒNG CẦU ĐÁNH DẤU 99mTc
SPECT XƯƠNG, KHỚP VỚI 99mTc-MDP (methylene diphosphonat)
XẠ HÌNH XƯƠNG VỚI 99mTc-MDP
XẠ HÌNH XƯƠNG 3 PHA
SPECT CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 99mTc-MIBI
SPECT CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 67Ga (Gallium-67)
XẠ HÌNH NÃO VỚI 99mTc-DTPA
SPECT CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 201Tl (Thalium 201)
SPECT CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 111In-PENTETREOTID
SPECT CHẨN ĐOÁN U PHỔI
SPECT CHẨN ĐOÁN U VÚ
SPECT CHẨN ĐOÁN U NGUYÊN BÀO THẦN KINH VỚI131I-MIBG
SPECT CHẨN ĐOÁN U NGUYÊN BÀO THẦN KINH VỚI 123I-MIBG
KỸ THUẬT PHÁT HIỆN HẠCH GÁC BẰNG ĐẦU DÒ GAMMA
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 99mTc-MIBI
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 67Ga (Gallium-67)
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 201Tl (Thallium-201)
XẠ HÌNH NÃO VỚI 99mTc-HMPAO
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 111In-PENTETREOTID
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN U NGUYÊN BÀO THẦN KINH VỚI 131I-MIBG
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN U NGUYÊN BÀO THẦN KINH VỚI 123I-MIBG
ĐO ĐỘ TẬP TRUNG 131I TUYẾN GIÁP
XẠ HÌNH TOÀN THÂN VỚI 131I
XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP VỚI 131I HOẶC 123I
XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP SAU PHẪU THUẬTVỚI 131I
XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP VÀ ĐO ĐỘ TẬP TRUNG TUYẾN GIÁP VỚI 131I
XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP VÀ ĐO ĐỘ TẬP TRUNG TUYẾN GIÁP VỚI 99mTc-pertechnetat
XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP VỚI 99mTc-Pertechnetat
SPECT NÃO VỚI 99mTc-Pertechnetat
XẠ HÌNH TUYẾN LỆ VỚI 99mTc-Pertechnetat
XẠ HÌNH TUYẾN NƯỚC BỌT VỚI 99mTc-Pertechnetat
XẠ HÌNH TUYẾN CẬN GIÁP VỚI 99mTc-MIBI
XẠ HÌNH TƯỚI MÁU PHỔI VỚI 99mTc – MACROAGGREGATED ALBUMIN (99mTc-MAA)
XẠ HÌNH THÔNG KHÍ PHỔI VỚI 99mTc-DTPA
XẠ HÌNH THẬN VỚI 99mTc-DMSA
XẠ HÌNH CHỨC NĂNG THẬN VỚI 99mTc – DTPA
XẠ HÌNH TUYẾN THƯỢNG THẬN VỚI 131I – MIBG
XẠ HÌNH TUYẾN THƯỢNG THẬN VỚI 123I-MIBG
XẠ HÌNH TINH HOÀN VỚI 99mTc-Pertechnetat
SPECT NÃO VỚI 99mTc-DTPA
SPECT THẬN
SPECT TUYẾN THƯỢNG THẬN VỚI 131I – MIBG
SPECT TUYẾN THƯỢNG THẬN VỚI 123I -MIBG
PET/CT CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 18FDG
PET/CT VỚI 18FDG chẩn đoán bệnh sa sút trí tuệ
PET/CT MÔ PHÓNG XẠ TRỊ ĐIỀU BIẾN LIỀU (IMRT)
ĐỊNH LƯỢNG GH (Grown Hormon) BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG KHÁNG THỂ KHÁNG INSULIN BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG INSULIN BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG THYROGLOBULINE (Tg) BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
SPECT NÃO VỚI 99mTc-HMPAO
ĐỊNH LƯỢNG KHÁNG THỂ KHÁNG Tg (Anti Tg) BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG MICRO ALBUMIN NIỆU BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG TRIIODOTHYRONINE (T3) BẰNG KỸ THUẬT
ĐỊNH LƯỢNG FT3 BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG TETRAIODOTHYRONINE (T4) BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG FT4 BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG TSH BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ (RIA – hTSH)
ĐỊNH LƯỢNG TRAb BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐINH LƯỢNG AFP (ALPHAFETOPROTEIN) BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐIỀU TRỊ UNG THƯ TUYẾN GIÁP BẰNG 131I
XẠ HÌNH LƯU THÔNG DỊCH NÃO TỦY VỚI 99mTc-DTPA
ĐIỀU TRỊ BASEDOW BẰNG 131I
ĐIỀU TRỊ BƯỚU TUYẾN GIÁP ĐƠN THUẦN BẰNG 131I
ĐIỀU TRỊ BƯỚU NHÂN ĐỘC TUYẾN GIÁP BẰNG 131I
ĐIỀU TRỊ TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI DO UNG THƯ BẰNG KEO PHÓNG XẠ 90Y
ĐIỀU TRỊ TRÀN DỊCH MÀNG BỤNG DO UNG THƯ BẰNG KEO PHÓNG XẠ 90Y
ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÚ BẰNG HẠT PHÓNG XẠ 125I
ĐIỀU TRỊ UNG THƯ TUYẾNTIỀN LIỆT BẰNG HẠT PHÓNG XẠ 125I
ĐIỀU TRỊ VIÊM BAO HOẠT DỊCH BẰNG KEO PHÓNG XẠ 90Y
ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐA HỒNG CẦU NGUYÊN PHÁT BẰNG 32P
ĐIỀU TRỊ U MÁU NÔNG BẰNG TẤM ÁP 32P