Home Banking
Home Banking là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Home Banking – Definition Home Banking – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Home Banking |
Tiếng Việt | Ngân Hàng Tại Nhà |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Home Banking là gì?
Là nghiệp vụ ngân hàng tự phục vụ dành cho người tiêu dùng và các chủ doanh nghiệp nhỏ, giúp người sử dụng thực hiện nhiều chức năng thường nhật tại nhà thông qua điện thoại, kết nối cáp. Nghiệp vụ ngân hàng tại nhà, còn được gọi là nghiệp vụ ngân hàng trực tuyến, hay nhiệp vụ ngân hàng qua máy tính các nhân, cung cấp cho người tiêu dùng hàng loạt dịch vụ tiện ích, có thể chuyển tiền qua lại giữa các tài khoản, thanh toán các hóa đơn, kiểm tra số dư chi phiếu, mua bán chứng khoán hoặc các quỹ tương hỗ. Khách hàng có thể tìm kiếm lãi suất cho vay và xem họ có đủ điều kiện được thẻ tín dụng hay vay thế chấp không.
- Home Banking là Ngân Hàng Tại Nhà.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Home Banking
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Home Banking là gì? (hay Ngân Hàng Tại Nhà nghĩa là gì?) Định nghĩa Home Banking là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Home Banking / Ngân Hàng Tại Nhà. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục