Accrued Expenses 4

    Accrued Expenses là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Accrued Expenses – Definition Accrued Expenses – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Chi Phí Trích Trước, Chi Phí Phải Trả
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Accrued Expenses là gì?

    Chi phí trích trước là một thuật ngữ kế toán dùng để chỉ một khoản chi phí được ghi nhận trên sổ sách trước khi nó được thanh toán; chi phí được ghi nhận trong kỳ kế toán mà nó phát sinh. Vì các khoản chi phí phải trả thể hiện nghĩa vụ của công ty trong việc thanh toán bằng tiền mặt trong tương lai, chúng được thể hiện trên bảng cân đối kế toán của công ty dưới dạng nợ ngắn hạn; chi phí phải trả còn được gọi là nợ phải trả. Chi phí tích lũy chỉ là ước tính và có thể sẽ khác với hóa đơn của nhà cung cấp sẽ đến vào một ngày sau đó.

     

    • Accrued Expenses là Chi Phí Trích Trước, Chi Phí Phải Trả.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Accrued Expenses nghĩa là Chi Phí Trích Trước, Chi Phí Phải Trả.

    Theo phương pháp kế toán dồn tích, các khoản chi phí được ghi nhận khi chúng phát sinh, không nhất thiết khi chúng được thanh toán. Trừ khi một khoản chi phí là đáng kể, nó thường không được trích trước vì kế toán dồn tích đòi hỏi phải thực hiện nhiều bút toán.

     

    Definition: An accrued expense is an accounting term that refers to an expense that is recognized on the books before it has been paid; the expense is recorded in the accounting period in which it is incurred. Because accrued expenses represent a company’s obligation to make future cash payments, they are shown on a company’s balance sheet as current liabilities; accrued expenses are also known as accrued liabilities. An accrued expense is only an estimate, and will likely differ from the supplier’s invoice that will arrive at a later date.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ về chi phí trích trước là khi một công ty mua vật tư từ một nhà cung cấp nhưng chưa nhận được hóa đơn cho việc mua hàng. Các hình thức khác của chi phí phải trả bao gồm trả lãi cho các khoản vay, bảo hành các sản phẩm hay dịch vụ nhận được và thuế; tất cả đều đã được phát sinh hay đã thu được, nhưng không có hóa đơn nào được nhận cũng như không được thanh toán. Hoa hồng nhân viên, tiền lương và tiền thưởng được tích lũy trong kỳ chúng xảy ra mặc dù khoản thanh toán thực tế được thực hiện vào kỳ sau.

     

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Accrued Expenses

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Accrued Expenses là gì? (hay Chi Phí Trích Trước, Chi Phí Phải Trả nghĩa là gì?) Định nghĩa Accrued Expenses là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accrued Expenses / Chi Phí Trích Trước, Chi Phí Phải Trả. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây