Sister Ship
Sister Ship là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Sister Ship – Definition Sister Ship – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Sister Ship |
Tiếng Việt | Tàu Cùng Cỡ; Tàu Ngang Cấp, Tàu Chị Em; Tàu Cùng Chủ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Sister Ship là gì?
- Sister Ship là Tàu Cùng Cỡ; Tàu Ngang Cấp, Tàu Chị Em; Tàu Cùng Chủ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Sister Ship
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Sister Ship là gì? (hay Tàu Cùng Cỡ; Tàu Ngang Cấp, Tàu Chị Em; Tàu Cùng Chủ nghĩa là gì?) Định nghĩa Sister Ship là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Sister Ship / Tàu Cùng Cỡ; Tàu Ngang Cấp, Tàu Chị Em; Tàu Cùng Chủ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục