Constant
Constant là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Constant – Definition Constant – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Constant |
Tiếng Việt | Bất Biến; Không Thay Đổi, Hằng Số |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Constant là gì?
Trong lập trình máy tính, hằng số là một giá trị mà chương trình không thể thay đổi trong quá trình thực thi bình thường, tức là giá trị này không đổi. “Hằng số được đặt tên” thường được sử dụng thay thế cho nhau. Điều này trái ngược với một biến, là một định danh có giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực thi bình thường, tức là giá trị là biến. Hằng số hữu ích cho cả người lập trình và người biên dịch: Đối với người lập trình, chúng là một dạng mã tự ghi lại và cho phép suy luận về tính đúng đắn, trong khi đối với trình biên dịch, chúng cho phép kiểm tra thời gian biên dịch và thời gian chạy để xác minh rằng các giả định về hằng số không bị vi phạm và cho phép hay đơn giản hóa một số tối ưu hóa trình biên dịch.
- Constant là Bất Biến; Không Thay Đổi, Hằng Số.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Constant nghĩa là Bất Biến; Không Thay Đổi, Hằng Số.
Có nhiều nhận thức cụ thể khác nhau về khái niệm chung về một hằng số, với những phân biệt tinh vi thường bị bỏ qua. Quan trọng nhất là: Hằng số thời gian biên dịch (giá trị tĩnh), hằng số thời gian chạy (giá trị động), đối tượng không thay đổi và kiểu hằng số (const).
Definition: In computer programming, a constant is a value that cannot be altered by the program during normal execution, i.e., the value is constant.When associated with an identifier, a constant is said to be “named,” although the terms “constant” and “named constant” are often used interchangeably. This is contrasted with a variable, which is an identifier with a value that can be changed during normal execution, i.e., the value is variable. Constants are useful for both programmers and compilers: For programmers they are a form of self-documenting code and allow reasoning about correctness, while for compilers they allow compile-time and run-time checks that verify that constancy assumptions are not violated, and allow or simplify some compiler optimizations.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Các ví dụ điển hình về hằng số thời gian biên dịch gồm các hằng số toán học, các giá trị từ các tiêu chuẩn (ở đây là đơn vị truyền tải tối đa) hay các giá trị cấu hình bên trong (ở đây là các ký tự trên mỗi dòng) như các ví dụ C sau:
Const float PI = 3,1415927; // độ chính xác float đơn tối đa
Const unsigned int MTU = 1500; // Ethernet v2, RFC 894
Const unsigned int COLUMNS = 80;
Ví dụ điển hình về hằng số thời gian chạy là các giá trị được tính toán dựa trên đầu vào cho một hàm, chẳng hạn như ví dụ C ++ này:
void f (std :: string s) {const size_t l = s.length (); // …}
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Constant
- Computer Programming
- Value
- Variable
- Compiler
- Optimization
- Objects
- Bất Biến; Không Thay Đổi, Hằng Số tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Constant là gì? (hay Bất Biến; Không Thay Đổi, Hằng Số nghĩa là gì?) Định nghĩa Constant là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Constant / Bất Biến; Không Thay Đổi, Hằng Số. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục