Credit Commitment

    Credit Commitment là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Credit Commitment – Definition Credit Commitment – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Cam Kết Tín Dụng, Cho Vay
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Credit Commitment là gì?

    Cam kết tín dụng là việc ngân hàng hứa cho người có cam kết vay. Hợp đồng điển hình quy định một hạn mức cho vay và cho phép chủ hợp đồng vay tùy theo nhu cầu, lên đến hạn mức. Phí phi hành trình thường được đánh vào phần chưa sử dụng của cam kết.

    • Credit Commitment là Cam Kết Tín Dụng, Cho Vay.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Credit Commitment nghĩa là Cam Kết Tín Dụng, Cho Vay.

    Cam kết tín dụng nghĩa là cam kết của bên cho vay về việc thực hiện các khoản vay lên đến mức tín dụng khả dụng của khoản tín dụng, vì cam kết đó có thể bị giảm bớt theo thời gian theo thỏa thuận này.

    Definition: A credit commitment is a promise by a bank to lend to the commitment holder. The typical contract specifies a loan limit and allows the com- mitment holder to borrow according to need, up to the limit. Nonusage fees are usually levied against the unused portion of the commitment.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Credit Commitment

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Credit Commitment là gì? (hay Cam Kết Tín Dụng, Cho Vay nghĩa là gì?) Định nghĩa Credit Commitment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Credit Commitment / Cam Kết Tín Dụng, Cho Vay. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây