Haircut
Haircut là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Haircut – Definition Haircut – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Haircut |
Tiếng Việt | Lỗ Dự Kiến |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Haircut là gì?
1. Là công thức định giá được các doanh nghiệp, nhà môi giới sử dụng để tính toán tình hình vốn ròng. Khoản haircut của một doanh nghiệp là ước lượng khoản lỗ tiềm năng có xét đến rủi ro tín dụng, rủi ro thị trường, thời gian đáo hạn và nhiều nhân tố khác. Nó thay đổi tùy theo loại chứng khoán: bắt đầu từ 0% cho chứng khoán của Kho bạc Mỹ, 30% cho vốn sở hữu cho đến 100% đối với chứng khoán phát hành có thể thua lỗ toàn bộ. Haircut trong mua bán chứng khoán chính phủ dựa trên sự biến động lãi suất hàng tuần, được tính toán bởi ngân hàng dự trữ Liên bang New York. Những yêu cầu về vốn của doanh nghiệp được điều phối bởi quy định 15C3-1 của Ủy ban Chứng khoán và Hối đoái. Mức haircut thấp nhất được đưa ra cho các chứng khoán có rủi ro thanh toán thấp nhất ví dụ như tín phiếu kho bạc.
- Haircut là Lỗ Dự Kiến.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Haircut
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Haircut là gì? (hay Lỗ Dự Kiến nghĩa là gì?) Định nghĩa Haircut là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Haircut / Lỗ Dự Kiến. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục