Trailing 12 Months (TTM)

    Trailing 12 Months (TTM) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Trailing 12 Months (TTM) – Definition Trailing 12 Months (TTM) – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt 12 tháng liên tiếp vừa qua
    Chủ đề Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính
    Ký hiệu/viết tắt TTM

    Định nghĩa – Khái niệm

    Trailing 12 Months (TTM) là gì?

    12 tháng vừa qua là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả 12 tháng liên tiếp trong dữ liệu hiệu suất của công ty, được sử dụng để báo cáo số liệu tài chính. 12 tháng nghiên cứu không nhất thiết trùng với kết thúc năm tài chính .

     

     

    • Trailing 12 Months (TTM) là 12 tháng liên tiếp vừa qua.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Trailing 12 Months (TTM) nghĩa là 12 tháng liên tiếp vừa qua.

    12 tháng vừa qua là thước đo hiệu quả tài chính (thu nhập và chi phí) của một công ty được sử dụng trong tài chính . Nó được tính bằng cách sử dụng báo cáo từ các báo cáo của công ty (chẳng hạn như báo cáo tạm thời, hàng quý hoặc hàng năm), để tính số liệu cho giai đoạn mười hai tháng ngay trước ngày báo cáo.

    Definition: Trailing 12 months (TTM) is a term used to describe the past 12 consecutive months of a company’s performance data, that’s used for reporting financial figures. The 12 months studied do not necessarily coincide with a fiscal-year ending period.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Một công ty có báo cáo doanh thu từ 01/01/2019 đến 31/12/2019 là 1.000 tỷ; báo cáo doanh thu quý 1 năm 2019 ( từ 01/01/2019- 31/03/2019 ) là 210 tỷ; báo cáo doanh thu quý 1 năm 2020 ( từ ngày 01/01/2020- 31/03/2020) là 320 tỷ.

    Doanh thu 12 tháng liên tiếp vừa qua (tính tại thời điểm ngày 31/03/2020) được xác định= 1.000 -210+320= 1.110 tỷ.

     

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Trailing 12 Months (TTM)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Chỉ số tài chính Trailing 12 Months (TTM) là gì? (hay 12 tháng liên tiếp vừa qua nghĩa là gì?) Định nghĩa Trailing 12 Months (TTM) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Trailing 12 Months (TTM) / Trailing 12 tháng (TTM). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây