Unit Price

    Unit Price là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Unit Price – Definition Unit Price – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Đơn Giá; Giá Đơn Vị
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Unit Price là gì?

    Giá trung bình đại diện, khá đơn giản, tổng doanh thu bán hàng chia cho tổng số đơn vị bán. Tuy nhiên, nhiều sản phẩm được bán ở nhiều biến thể, chẳng hạn như kích cỡ chai. Trong trường hợp này, các nhà quản lý phải phải xác định các đơn vị ‘có thể so sánh’. Giá trung bình có thể được tính bằng cách tính giá bán đơn vị khác nhau theo tỷ lệ phần trăm của đơn vị bán (hỗn hợp) cho mỗi biến thể sản phẩm. Nếu chúng ta sử dụng một tiêu chuẩn, thay vì kết hợp thực tế giữa kích cỡ và loại sản phẩm, kết quả là giá trên mỗi đơn vị thống kê. Đơn vị thống kê hay được gọi là đơn vị tương đương.

    • Unit Price là Đơn Giá; Giá Đơn Vị.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Unit Price nghĩa là Đơn Giá; Giá Đơn Vị.

    Giá trung bình trên mỗi đơn vị và giá trên mỗi đơn vị thống kê là cần thiết bởi các nhà tiếp thị bán cùng một sản phẩm trong các gói, kích cỡ, hình thức hay cấu hình khác nhau ở nhiều mức giá khác nhau.Trong bán lẻ , đơn giá là giá cho một đơn vị đo lường của một sản phẩm được bán nhiều hơn hoặc ít hơn một đơn vị. Đơn giá còn là một hình thức định giá phổ biến trong hợp đồng mua bán đối với hàng hóa được bán với số lượng lớn

    Definition: Average prices represent, quite simply, total sales revenue divided by total units sold. Many products, however, are sold in multiple variants, such as bottle sizes. In these cases, managers face a challenge: they must determine ‘comparable’ units. Average prices can be calculated by weighting different unit selling prices by the percentage of unit sales (mix) for each product variant. If we use a standard, rather than an actual mix of sizes and product varieties, the result is price per statistical unit. Statistical units are also known as equivalent units.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Giá cổ phiếu trong thị trường chứng khoán là một dạng đơn giá.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Unit Price

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Unit Price là gì? (hay Đơn Giá; Giá Đơn Vị nghĩa là gì?) Định nghĩa Unit Price là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Unit Price / Đơn Giá; Giá Đơn Vị. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây