XẠ HÌNH TUYẾN NƯỚC BỌT VỚI 99mTc-Pertechnetat
I. NGUYÊN LÝ
Có nhiều tuyến nước bọt đổ vào khoang miệng nhưng to nhất là 3 đôi tuyến: tuyến mang tai, tuyến dưới hàm và tuyến dưới lưỡi. Tuyến to lên hay nhỏ đi có thể làm giảm lượng nước bọt. To tuyến nước bọt một bên hay gặp trong các bệnh viêm, nang và ung thư tuyến nước bọt. To tuyến nước bọt hai bên hay gặp trong rối loạn phát triển hệ liên võng nội mạc trong bệnh bạch huyết hoặc trong rối loạn toàn cơ thể (bệnh hệ thống, suy dinh dưỡng, xơ gan, rối loạn hormon).
Ghi hình tuyến nước bọt thường sử dụng hai đồng vị phóng xạ99mTc technetate và 67Ga citrate.
Ghi hình tuyến nước bọt với 99mTc pertechnetat
Tổ chức tuyến nước bọt có khả năng hấp thụ 99mTc và giữ lại ở tuyến trong một thời gian đủ dài để có thể ghi lại hình ảnh tuyến sau khi đưa vào cơ thể một lượng 99mTc. Qua hình ảnh về phân bố thuốc phóng xạ tại tuyến có thể đánh giá đuợc hình ảnh cấu trúc cũng như chức năng tuyến nước bọt.
II. CHỈ ĐỊNH
– Nang, áp xe, khối u tuyến nước bọt
– Viêm tuyến nước bọt, sỏi ống tuyến nước bọt
– Đánh giá tắc nghẽn ống tuyến nước bọt
– Hội chức Sjogren
– Đánh giá chức năng tuyến nước bọt trước , trong và sau xạ trị vùng đầu cổ.
– Đánh giá tái phát sau mổ tuyến nước bọt.
– Phân biệt u tuyến nước bọt với các khối u ác tính và lành tính khác.
– Đánh giá chức năng của khối trong tuyến mang tai hoặc tổ chức
– Đánh giá kích thước và vị trí giải phẫu của tuyến nước bọt.
III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Phụ nữ có thai và đang cho con bú.
IV. CHUẨN BỊ
1. Người thực hiện
– Bác sỹ chuyên khoa Y học hạt nhân
– Điều dưỡng Y học hạt nhân
– Cán bộ hóa dược phóng xạ
– Kỹ thuật viên Y học hạt nhân
– Cán bộ an toàn bức xạ
2. Phương tiện, thuốc phóng xạ
– Máy ghi đo: máy SPECT hoặc SPECT/CT với bao định hướng song song, mức năng lượng thấp, độ phân giải cao (LEHR).
– Thuốc phóng xạ:”mTc pertechnetat, liều dùng 2 – 5 mCi (74 – 185 MBq), tiêm tĩnh mạch.
3. Dụng cụ, vật tư tiêu hao
– Bơm tiêm 1ml, 3ml, 5ml, 10ml.
– Kim lấy thuốc, kim tiêm.
– Bông, cồn, băng dính.
– Găng tay, khẩu trang, mũ, áo choàng y tế.
– Áo chì, kính chì, cái bọc bơm tiêm bằng chì, liều kế cá nhân.
4. Chuẩn bị người bệnh Xác nhận người bệnh
Xác nhận chỉ định của bác sỹ Giải thích quy trình cho người bệnh
Hướng dẫn người bệnh không sử dụng các tác nhân kìm hãm tuyến giáp (như Iod) trong 48giờ trước khi xạ hình.
Cung cấp cho người bệnh kẹo dẻ o để nhai, chanh kích thích tuyến nước bọt.
V. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
1. Tách chiết 99mTc
– Chiết 99mTc từ bình chiết Mo-Tc được dung dịch 99mTc-pertechnetat.
– Hút liều99mTc-pertechnetat cho mỗi người bệnh.
2. Tiêm tĩnh mạch người bệnh liều dung dịch 99mTc-pertechnetat đã chuẩn bị .
3. Ghi hình
Tiến hành 15 – 30 phút sau khi tiêm. Người bệnh nằm ngửa, cố định đầu, trường nhìn của máy từ lỗ tai xuống dưới hàm, theo tư thế thẳng trước, chếch trước trái và chếch trước phải 450
– Bao định hướng: LEHR
– Chế độ máy: mỗi tư thế 5 phút hoặc 1.000 kcounts.
– Tư thế người bệnh: người bệnh nằm ngửa, gối để trên vai, ưỡn cổ.
VI. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
l.Hình ảnh bình thường
Hoạt độ phóng xạ tập trung đồng đều trong tuyến nước bọt và được bài tiết bình thường vào khoang miệng. Không thấy vùng tăng hoặc giảm tập trung bất thường.
Hấp thu phóng xạ cân đối tại tuyến mang tai và tuyến dưới hàm hai bên.
Hấp thu phóng xạ tại tuyến dưới lưỡi, tuyến giáp, khoang mũi.
Suy giảm hoạt độ phóng xạ đáng kể sau khi nghiệm pháp sử dụng chanh được thực hiện.
2. Hình ảnh bệnh lý
Không thấy hình ảnh tập trung hoặc giảm hoạt độ phóng xạ trong tuyến nước bọt. Vùng không tập trung hoạt độ, vùng “lạnh” có thể do nang, apxe, khối u. Không thấy thuốc phóng xạ bài tiết bình thường từ tuyến nước bọt xuống khoang miệng có thể do sỏi trong ống tuyến, viêm tuyến nước bọt, hoặc do khối u chèn ép ống tuyến. Giảm tập trung hoạt độ trên toàn bộ tuyến có thể do hội chứng Sjogren (to tuyến nhưng thiếu nước bọt, khô miệng). Vùng tăng hấp thu hoạt độ phóng xạ,“vùng nóng” có thể u Wharthin (u lành tính của tuyến mang tai), viêm tuyến nước bọt cấp. Viêm tuyến nước bọt mạn tính thường có hình ảnh giảm tập trung hoạt độ phóng xạ…
Tăng hoạt độ phóng xạ không cân đối tại 1 hoặc 2 bên của vùng đầu cổ, khác với sự hấp thu đồng đều ở tuyến nước bọt hai bên.
Vẫn tồn tại khu vực bắt hoạt độ phóng xạ sau khi thực hiện nghiệm pháp dùng chanh.
Tổn thương choán chỗ, hoặc ổ khuyết: đường kính 1,5-2cm, suy giảm chuyển hóa trong hội chứng Sjogren.
U hỗn hợp tuyến mang tai: suy giảm hoạt độ phóng xạ tại vùng tổn thương. Vùng tổn thương có thể có tỉ số xung phóng xạ mức bình thường hoặc cao.
U bạch huyết thâm nhiễm: vùng tổn thương giảm tập trung, tỉ số xung phóng xạ có thể bình thường; khi bị thâm nhiễm xung phóng xạ có thể giảm.
Tổn thương di căn: những vùng choán chỗ hay vùng nham nhở không tăng hoạt độ phóng xạ.
VII. THEO DÕI VÀ XỬ TRÍ TAI BIẾN
– Kỹ thuật an toàn, hầu như không có tai biến gì .
– Người bệnh dị ứng với thuốc phóng xạ: rất hiếm gặp. Xử trí: dùng thuốc chống dị ứng, tuỳ mức độ.
BẢNG KÝ HIỆU VIẾT TẮT
XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM GẮNG SỨC (STRESS) VỚI 99mTc-MIBI
ĐIỀU TRỊ GIẢM ĐAU DO UNG THƯ DI CĂN XƯƠNG BẰNG THUỐC PHÓNG XẠ
ĐIỀU TRỊ U NGUYÊN BÀO THẦN KINH BẰNG 131I – MIBG
ĐIỀU TRỊ U TỦY THƯỢNG THẬN BẰNG 131I – MIBG
ĐIỀU TRỊ U LYMPHO ÁC TÍNHKHÔNG HODGKIN (NHL) BẰNG KHÁNG THỂ ĐƠN DÒNG GẮN PHÓNG XẠ 131I – RITUXIMAB
ĐIỀU TRỊ UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT BẰNG 188RE GẮN LIPIODOL
ĐIỀU TRỊ UNG THƯ GAN BẰNG HẠT VI CẦU PHÓNG XẠ 90Y
XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM KHÔNG GẮNG SỨC (REST) VỚI 99mTc-MIBI
XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM GẮNG SỨC (STRESS) VỚI 201Tl
XẠ HÌNH TƯỚI MÁU CƠ TIM KHÔNG GẮNG SỨC (REST)VỚI 201Tl
XẠ HÌNH CHỨC NĂNG TIM PHA SỚM (First-Pass Radionuclide Angiocardiography)
XẠ HÌNH NHỒI MÁU CƠ TIM VỚI 99mTc-Pyrophosphat
XẠ HÌNH NHỒI MÁU CƠ TIM VỚI 111In-Anti Myosin
SPECT TƯỚI MÁU CƠ TIM GẮNG SỨC (STRESS) VỚI 99mTc-MIBI
SPECT TƯỚI MÁU CƠ TIM KHÔNG GẮNG SỨC (REST) VỚI 99mTc-MIBI
SPECT TƯỚI MÁU CƠ TIM GẮNG SỨC (STRESS) VỚI 201Tl
SPECT TƯỚI MÁU CƠ TIM KHÔNG GẮNG SỨC (REST) VỚI 201Tl
SPECT NHỒI MÁU CƠ TIM VỚI 99mTc-Pyrophosphat
SPECT NHỒI MÁU CƠ TIM VỚI 111In-Anti Myosin
XẠ HÌNH MẠCH MÁU
XẠ HÌNH BẠCH MẠCH VỚI 99mTc-Sulfur Colloid
XẠ HÌNH VỚI 99mTc-BẠCH CẦU ĐÁNH DẤU HMPAO (exametazime/ hexamethylpropylene amine oxime)
SPECT GAN VỚI 99mTc SULFURE COLLOID
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN CHỨC NĂNG THỰC QUẢN VÀ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY – THỰC quản với 99mTc SULFUR COLLOID HOẶC 99mTc-DTPA
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN CHỨC NĂNG CO BÓP DẠ DÀY VỚI 99mTc SULFUR COLLOID HOẶC 99mTc-DTPA
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA VỚI HỒNG CẦU ĐÁNH DẤU 99mTc HOẶC 99mTc-SULFUR COLLOID
XẠ HÌNH NÃO VỚI 99mTc-Pertechnetat
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN TÚI THỪA MECKEL VỚI 99mTc-PERTECHNETAT
XẠ HÌNH LÁCH VỚI 99mTc SULFUR COLLOID
XẠ HÌNH GAN VỚI 99mTc SULFUR COLLOID
XẠ HÌNH GAN – MẬT VỚI 99mTc-HIDA
XẠ HÌNH U MÁU TRONG GAN VỚI HỒNG CẦU ĐÁNH DẤU 99mTc
SPECT XƯƠNG, KHỚP VỚI 99mTc-MDP (methylene diphosphonat)
XẠ HÌNH XƯƠNG VỚI 99mTc-MDP
XẠ HÌNH XƯƠNG 3 PHA
SPECT CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 99mTc-MIBI
SPECT CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 67Ga (Gallium-67)
XẠ HÌNH NÃO VỚI 99mTc-DTPA
SPECT CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 201Tl (Thalium 201)
SPECT CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 111In-PENTETREOTID
SPECT CHẨN ĐOÁN U PHỔI
SPECT CHẨN ĐOÁN U VÚ
SPECT CHẨN ĐOÁN U NGUYÊN BÀO THẦN KINH VỚI131I-MIBG
SPECT CHẨN ĐOÁN U NGUYÊN BÀO THẦN KINH VỚI 123I-MIBG
KỸ THUẬT PHÁT HIỆN HẠCH GÁC BẰNG ĐẦU DÒ GAMMA
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 99mTc-MIBI
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 67Ga (Gallium-67)
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 201Tl (Thallium-201)
XẠ HÌNH NÃO VỚI 99mTc-HMPAO
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 111In-PENTETREOTID
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN U NGUYÊN BÀO THẦN KINH VỚI 131I-MIBG
XẠ HÌNH CHẨN ĐOÁN U NGUYÊN BÀO THẦN KINH VỚI 123I-MIBG
ĐO ĐỘ TẬP TRUNG 131I TUYẾN GIÁP
XẠ HÌNH TOÀN THÂN VỚI 131I
XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP VỚI 131I HOẶC 123I
XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP SAU PHẪU THUẬTVỚI 131I
XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP VÀ ĐO ĐỘ TẬP TRUNG TUYẾN GIÁP VỚI 131I
XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP VÀ ĐO ĐỘ TẬP TRUNG TUYẾN GIÁP VỚI 99mTc-pertechnetat
XẠ HÌNH TUYẾN GIÁP VỚI 99mTc-Pertechnetat
SPECT NÃO VỚI 99mTc-Pertechnetat
XẠ HÌNH TUYẾN LỆ VỚI 99mTc-Pertechnetat
XẠ HÌNH TUYẾN NƯỚC BỌT VỚI 99mTc-Pertechnetat
XẠ HÌNH TUYẾN CẬN GIÁP VỚI 99mTc-MIBI
XẠ HÌNH TƯỚI MÁU PHỔI VỚI 99mTc – MACROAGGREGATED ALBUMIN (99mTc-MAA)
XẠ HÌNH THÔNG KHÍ PHỔI VỚI 99mTc-DTPA
XẠ HÌNH THẬN VỚI 99mTc-DMSA
XẠ HÌNH CHỨC NĂNG THẬN VỚI 99mTc – DTPA
XẠ HÌNH TUYẾN THƯỢNG THẬN VỚI 131I – MIBG
XẠ HÌNH TUYẾN THƯỢNG THẬN VỚI 123I-MIBG
XẠ HÌNH TINH HOÀN VỚI 99mTc-Pertechnetat
SPECT NÃO VỚI 99mTc-DTPA
SPECT THẬN
SPECT TUYẾN THƯỢNG THẬN VỚI 131I – MIBG
SPECT TUYẾN THƯỢNG THẬN VỚI 123I -MIBG
PET/CT CHẨN ĐOÁN KHỐI U VỚI 18FDG
PET/CT VỚI 18FDG chẩn đoán bệnh sa sút trí tuệ
PET/CT MÔ PHÓNG XẠ TRỊ ĐIỀU BIẾN LIỀU (IMRT)
ĐỊNH LƯỢNG GH (Grown Hormon) BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG KHÁNG THỂ KHÁNG INSULIN BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG INSULIN BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG THYROGLOBULINE (Tg) BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
SPECT NÃO VỚI 99mTc-HMPAO
ĐỊNH LƯỢNG KHÁNG THỂ KHÁNG Tg (Anti Tg) BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG MICRO ALBUMIN NIỆU BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG TRIIODOTHYRONINE (T3) BẰNG KỸ THUẬT
ĐỊNH LƯỢNG FT3 BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG TETRAIODOTHYRONINE (T4) BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG FT4 BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐỊNH LƯỢNG TSH BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ (RIA – hTSH)
ĐỊNH LƯỢNG TRAb BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐINH LƯỢNG AFP (ALPHAFETOPROTEIN) BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
ĐIỀU TRỊ UNG THƯ TUYẾN GIÁP BẰNG 131I
XẠ HÌNH LƯU THÔNG DỊCH NÃO TỦY VỚI 99mTc-DTPA
ĐIỀU TRỊ BASEDOW BẰNG 131I
ĐIỀU TRỊ BƯỚU TUYẾN GIÁP ĐƠN THUẦN BẰNG 131I
ĐIỀU TRỊ BƯỚU NHÂN ĐỘC TUYẾN GIÁP BẰNG 131I
ĐIỀU TRỊ TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI DO UNG THƯ BẰNG KEO PHÓNG XẠ 90Y
ĐIỀU TRỊ TRÀN DỊCH MÀNG BỤNG DO UNG THƯ BẰNG KEO PHÓNG XẠ 90Y
ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÚ BẰNG HẠT PHÓNG XẠ 125I
ĐIỀU TRỊ UNG THƯ TUYẾNTIỀN LIỆT BẰNG HẠT PHÓNG XẠ 125I
ĐIỀU TRỊ VIÊM BAO HOẠT DỊCH BẰNG KEO PHÓNG XẠ 90Y
ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐA HỒNG CẦU NGUYÊN PHÁT BẰNG 32P
ĐIỀU TRỊ U MÁU NÔNG BẰNG TẤM ÁP 32P