NINJA Loan Definition
NINJA Loan Definition là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng NINJA Loan Definition – Definition NINJA Loan Definition – Ngân hàng Khái niệm cho vay cơ bản
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | NINJA Loan Definition |
Tiếng Việt | NINJA vay Definition |
Chủ đề | Ngân hàng Khái niệm cho vay cơ bản |
Định nghĩa – Khái niệm
NINJA Loan Definition là gì?
Một khoản vay NINJA là một thuật ngữ tiếng lóng cho một khoản vay kéo dài đến một khách hàng vay, với rất ít hoặc không có nỗ lực của người cho vay để xác minh khả năng của người nộp đơn để trả nợ. Nó là viết tắt của “không có thu nhập, không có việc làm và không có tài sản.” Trong khi hầu hết những người cho vay yêu cầu người nộp đơn vay để cung cấp bằng chứng về một dòng thu nhập ổn định hoặc đủ tài sản thế chấp, vay NINJA bỏ qua quá trình xác minh.
- NINJA Loan Definition là NINJA vay Definition.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Ngân hàng Khái niệm cho vay cơ bản.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan NINJA Loan Definition
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Ngân hàng Khái niệm cho vay cơ bản NINJA Loan Definition là gì? (hay NINJA vay Definition nghĩa là gì?) Định nghĩa NINJA Loan Definition là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng NINJA Loan Definition / NINJA vay Definition. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục