Accrued Benefits
Accrued Benefits là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Accrued Benefits – Definition Accrued Benefits – Tài chính cá nhân Kế hoạch nghỉ hưu
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Accrued Benefits |
Tiếng Việt | lợi ích tích lũy |
Chủ đề | Tài chính cá nhân Kế hoạch nghỉ hưu |
Định nghĩa – Khái niệm
Accrued Benefits là gì?
lợi ích tích lũy là những lợi ích mà người lao động nhận được sau một thời gian trong việc làm của họ. Những loại lợi ích có thể bao gồm lương ốm, thời gian cá nhân hết, và lợi ích liên quan khác mà người lao động kiếm được hoặc tích lũy lâu họ làm việc.
- Accrued Benefits là lợi ích tích lũy.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính cá nhân Kế hoạch nghỉ hưu.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Accrued Benefits
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính cá nhân Kế hoạch nghỉ hưu Accrued Benefits là gì? (hay lợi ích tích lũy nghĩa là gì?) Định nghĩa Accrued Benefits là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accrued Benefits / lợi ích tích lũy. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục