Offer
Offer là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Offer – Definition Offer – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Offer |
Tiếng Việt | Chào Giá |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Offer là gì?
Giá theo đó chủ sở hữu chứng khoán, công cụ tài chính, hay tài sản khác sẵn sàng bán. cũng được gọi là giá chào bán (asked). Giá này khác với giá chào mua (BID), hay giá mà người mua sẵn sàng trả, và giá mà người giao dịch muốn bán. Giá chào mua luôn là giá thấp hơn trong hai giá. Người mua có thể là nhà đầu tư cá nhân hay các định chế lớn, trả giá chào bán, hay giá được yêu cầu bởi người bán, thường sau khi thương lượng từ bảng yết giá chào mua – chào bán đấu thầu gốc.
- Offer là Chào Giá.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Offer
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Offer là gì? (hay Chào Giá nghĩa là gì?) Định nghĩa Offer là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Offer / Chào Giá. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục