Net Value
Net Value là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Net Value – Definition Net Value – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Net Value |
Tiếng Việt | Giá Trị Tịnh |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Net Value là gì?
Giá trị ròng (đôi khi được ghi bằng lưới) là số tiền kết quả sau khi tính tổng hay chênh lệch của hai hoặc nhiều biến. Trong kinh tế, nó thường được sử dụng để ngụ ý giá trị còn lại sau khi tính toán cho một khoản khấu trừ cụ thể. Trong những trường hợp này, nó trái ngược với thuật ngữ gộp, trong đó đề cập đến giá trị khấu trừ trước.
- Net Value là Giá Trị Tịnh.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Net Value nghĩa là Giá Trị Tịnh.
Giá trị của tài sản trong một công ty bất động sản hay danh mục đầu tư sau khi hạch toán tất cả các khoản nợ. Các quỹ tương hỗ sử dụng thuật ngữ “giá trị tài sản ròng” (NAV) để mô tả giá trị danh mục đầu tư của họ về nợ phải trả, chi phí và các công ty sử dụng thuật ngữ “giá trị sổ sách” để mô tả giá trị vốn cổ đông.
Definition: A net (sometimes written nett) value is the resultant amount after accounting for the sum or difference of two or more variables. In economics, it is frequently used to imply the remaining value after accounting for a specific, commonly understood deduction. In these cases it is contrasted with the term gross, which refers to the pre-deduction value.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Net Value
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Net Value là gì? (hay Giá Trị Tịnh nghĩa là gì?) Định nghĩa Net Value là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Net Value / Giá Trị Tịnh. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục