Deferred Revenue
Deferred Revenue là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Deferred Revenue – Definition Deferred Revenue – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Deferred Revenue |
Tiếng Việt | Khoản Thu Còn Nợ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Deferred Revenue là gì?
Thu nhập hoãn lại (còn được gọi là thu nhập hoãn lại, doanh thu chưa thu được hoặc thu nhập chưa kiếm được), trong kế toán dồn tích, tiền kiếm được cho hàng hóa hay dịch vụ chưa được giao. Theo nguyên tắc ghi nhận doanh thu nó được ghi nhận là một khoản nợ cho đến khi giao hàng được thực hiện, tại thời điểm nó được chuyển đổi thành doanh thu.
- Deferred Revenue là Khoản Thu Còn Nợ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Deferred Revenue nghĩa là Khoản Thu Còn Nợ.
Doanh thu hoãn lại là tiền mà một công ty nhận được trước khi kiếm được nó. Nói cách khác, doanh thu hoãn lại chưa phải là doanh thu và do đó không thể báo cáo trên báo cáo thu nhập. Do đó, số tiền chưa kiếm được phải được hoãn lại trong bảng cân đối kế toán của công ty, nơi số tiền này sẽ được báo cáo là một khoản nợ. Tiêu đề của tài khoản trách nhiệm sổ cái có thể có tiêu đề doanh thu chưa thu được, doanh thu hoãn lại hoặc tiền gửi của khách hàng. Khi số tiền trả chậm được kiếm được nên chuyển từ doanh thu chưa thu được sang tài khoản doanh thu báo cáo thu nhập (chẳng hạn như doanh thu bán hàng, doanh thu dịch vụ, thu nhập, v.v.).
Definition: Deferred income (also known as deferred revenue, unearned revenue, or unearned income) is, in accrual accounting, money earned for goods or services which have not yet been delivered. According to the revenue recognition principle, it is recorded as a liability until delivery is made, at which time it is converted into revenue.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ: Một công ty nhận được phí bản quyền phần mềm hàng năm do khách hàng trả trước vào ngày 1 tháng 1. Tuy nhiên, năm tài chính của công ty kết thúc vào ngày 31 tháng 5. Vì vậy, công ty sử dụng kế toán dồn tích chỉ có giá trị năm tháng (5/12) phí cho doanh thu của nó trong lãi và lỗ trong năm tài chính, lệ phí đã được nhận. Phần còn lại được thêm vào thu nhập hoãn lại (trách nhiệm pháp lý) trên bảng cân đối kế toán cho năm đó.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Deferred Revenue
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Deferred Revenue là gì? (hay Khoản Thu Còn Nợ nghĩa là gì?) Định nghĩa Deferred Revenue là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Deferred Revenue / Khoản Thu Còn Nợ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục