Philanthropy Defined
Philanthropy Defined là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Philanthropy Defined – Definition Philanthropy Defined – Kinh doanh Lãnh đạo doanh nghiệp
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Philanthropy Defined |
Tiếng Việt | Từ thiện Defined |
Chủ đề | Kinh doanh Lãnh đạo doanh nghiệp |
Định nghĩa – Khái niệm
Philanthropy Defined là gì?
Từ thiện liên quan đến việc từ thiện để nguyên nhân con người trên quy mô lớn. Từ thiện phải có nhiều hơn chỉ là một quyên góp từ thiện. Đây là một nỗ lực một cá nhân hay tổ chức cam kết dựa trên mong muốn vị tha để cải thiện phúc lợi của con người. cá nhân giàu có đôi khi thiết lập nền tảng để tạo điều kiện nỗ lực từ thiện của họ.
- Philanthropy Defined là Từ thiện Defined.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Lãnh đạo doanh nghiệp.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Philanthropy Defined
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Lãnh đạo doanh nghiệp Philanthropy Defined là gì? (hay Từ thiện Defined nghĩa là gì?) Định nghĩa Philanthropy Defined là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Philanthropy Defined / Từ thiện Defined. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục