Surveyor

    Surveyor là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Surveyor – Definition Surveyor – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Giám Định Viên; Người Công Chứng; Hãng Công Chứng; Nhân Viên Đo Đạc; Nhà Đo Vẽ Địa Hình
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Surveyor là gì?

    • Surveyor là Giám Định Viên; Người Công Chứng; Hãng Công Chứng; Nhân Viên Đo Đạc; Nhà Đo Vẽ Địa Hình.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Surveyor

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Surveyor là gì? (hay Giám Định Viên; Người Công Chứng; Hãng Công Chứng; Nhân Viên Đo Đạc; Nhà Đo Vẽ Địa Hình nghĩa là gì?) Định nghĩa Surveyor là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Surveyor / Giám Định Viên; Người Công Chứng; Hãng Công Chứng; Nhân Viên Đo Đạc; Nhà Đo Vẽ Địa Hình. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây