Unilateral Contract
Unilateral Contract là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Unilateral Contract – Definition Unilateral Contract – Đầu tư Luật & Quy định
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Unilateral Contract |
Tiếng Việt | Hợp đồng đơn phương |
Chủ đề | Đầu tư Luật & Quy định |
Định nghĩa – Khái niệm
Unilateral Contract là gì?
Hợp đồng đơn phương là một thỏa thuận hợp đồng trong đó người chào hàng hứa sẽ trả tiền sau khi xảy ra một hành vi được chỉ định. Nói chung, các hợp đồng đơn phương thường được sử dụng nhất khi người chào hàng có yêu cầu mở trong đó họ sẵn sàng trả tiền cho một hành động được chỉ định.
- Unilateral Contract là Hợp đồng đơn phương.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Luật & Quy định.
Ý nghĩa – Giải thích
Unilateral Contract nghĩa là Hợp đồng đơn phương.
Hợp đồng phân theo nghĩa vụ phải thực hiện của các bên thì bao gồm Hợp đồng đơn phương và Hợp đồng song phương. Trong một hợp đồng đơn phương, chỉ có người chào hàng có nghĩa vụ còn trong một hợp đồng song phương, cả hai bên đồng ý thực hiện các nghĩa vụ của mình với bên còn lại. Như vậy việc các bên lựa chọn hình thức Hợp đồng nào đều dựa vào nghĩa vụ của họ phải thực hiện đối với bên còn lại.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Hợp đồng bảo hiểm là một ví dụ điển hình của Hợp đồng đơn phương. Công ty bảo hiểm hứa sẽ trả tiền nếu một số hành vi nhất định xảy ra theo các điều khoản của Hợp đồng bảo hiểm. Trong một hợp đồng bảo hiểm, người được bảo hiểm trả một khoản phí bảo hiểm được chỉ định bởi công ty bảo hiểm để duy trì chương trình và nhận được một khoản bảo hiểm nếu xảy ra một sự kiện cụ thể.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Unilateral Contract
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Luật & Quy định Unilateral Contract là gì? (hay Hợp đồng đơn phương nghĩa là gì?) Định nghĩa Unilateral Contract là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Unilateral Contract / Hợp đồng đơn phương. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục