Administrative Expense

    Administrative Expense là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Administrative Expense – Definition Administrative Expense – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Chi Phí Quản Lí; Chi Phí Quản Trị
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Administrative Expense là gì?

    Administrative Expense là chi phí xảy ra trong quá trình quản lí chung của doanh nghiệp. Ví dụ bao gồm lương quản lí, tiền thuê văn phòng và trang thiết bị cho đội ngũ quản lí, chi phí bảo hiểm, các dịch vụ được sử dụng cho đội ngũ quản lí, trang thiết bị mất giá. Ví dụ, trang thiết bị mất giá 1000 đôla, trong đó 60% liên quan đến bán hàng và 40% liên quan đến quản lí tính theo mét vuông hoặc tính theo lượng nhân viên, thì báo cáo thu nhập sẽ phát biểu rằng 600 đôla là chi phí bán hàng và 400 đôla là chi phí quản lí.

    • Administrative Expense là Chi Phí Quản Lí; Chi Phí Quản Trị.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Administrative Expense nghĩa là Chi Phí Quản Lí; Chi Phí Quản Trị.

    Administrative Expenses là các chi phí mà một tổ chức phải chịu không liên quan trực tiếp đến một chức năng cụ thể như chế tạo hoặc sản xuất hoặc bán hàng. Các chi phí này có liên quan đến toàn bộ tổ chức, trái ngược với một bộ phận riêng lẻ; còn được gọi là “administrative cost.”

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Administrative Expense

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Administrative Expense là gì? (hay Chi Phí Quản Lí; Chi Phí Quản Trị nghĩa là gì?) Định nghĩa Administrative Expense là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Administrative Expense / Chi Phí Quản Lí; Chi Phí Quản Trị. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây