Annual Percentage Rate – APR

    Annual Percentage Rate – APR là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Annual Percentage Rate – APR – Definition Annual Percentage Rate – APR – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Lãi Suất Phần Trăm Bình Quân Năm; Lãi Suất Phần Trăm Hàng Năm (APR)
    Chủ đề Kinh tế
    Ký hiệu/viết tắt APR

    Định nghĩa – Khái niệm

    Annual Percentage Rate – APR là gì?

    Thuật ngữ tỷ lệ phần trăm hàng năm (APR) đề cập đến lãi suất hàng năm tính cho người vay và trả cho các nhà đầu tư. APR được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm thể hiện chi phí vốn hàng năm thực tế trong suốt thời hạn của khoản vay hoặc thu nhập kiếm được từ một khoản đầu tư. Điều này bao gồm bất kỳ khoản phí hoặc chi phí bổ sung liên quan đến giao dịch nhưng không tính gộp. APR cung cấp cho người tiêu dùng một số dòng dưới cùng mà họ có thể dễ dàng so sánh với tỷ lệ từ những người cho vay khác.

     

    • Annual Percentage Rate – APR là Lãi Suất Phần Trăm Bình Quân Năm; Lãi Suất Phần Trăm Hàng Năm (APR).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Công thức – Cách tính

    Tỷ lệ được tính bằng cách nhân lãi suất định kỳ với số kỳ trong một năm áp dụng tỷ lệ định kỳ. Nó không chỉ ra số lần áp dụng cho số dư.

    APR = ((((Phí + Lãi) Tiền gốc) n) x 365) x 10

     

     

    Ý nghĩa – Giải thích

    Annual Percentage Rate – APR nghĩa là Lãi Suất Phần Trăm Bình Quân Năm; Lãi Suất Phần Trăm Hàng Năm (APR).

    Một tỷ lệ phần trăm hàng năm được thể hiện dưới dạng lãi suất. Nó tính toán bao nhiêu phần trăm tiền gốc bạn sẽ trả mỗi năm bằng cách lấy những thứ như thanh toán hàng tháng vào tài khoản. APR cũng là lãi suất hàng năm được trả cho các khoản đầu tư mà không tính lãi gộp trong năm đó.

     

    Definition: The term annual percentage rate (APR) refers to the annual rate of interest charged to borrowers and paid to investors. APR is expressed as a percentage that represents the actual yearly cost of funds over the term of a loan or income earned on an investment. This includes any fees or additional costs associated with the transaction but does not take compounding into account. The APR provides consumers with a bottom-line number they can easily compare to rates from other lenders.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ : XYZ Corp cung cấp thẻ tín dụng đánh thuế lãi suất 0,06273% mỗi ngày. Nhân số đó với 365, và đó là 22,9% mỗi năm, đó là APR được quảng cáo. Bây giờ, nếu bạn tính phí một mặt hàng 1.000 đô la khác vào thẻ của mình mỗi ngày và đợi đến ngày sau ngày đáo hạn (khi nhà phát hành bắt đầu thu lãi) để bắt đầu thanh toán, bạn đã nợ 1.000.6273 đô la cho mỗi thứ bạn đã mua.

     

     

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Annual Percentage Rate – APR

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Annual Percentage Rate – APR là gì? (hay Lãi Suất Phần Trăm Bình Quân Năm; Lãi Suất Phần Trăm Hàng Năm (APR) nghĩa là gì?) Định nghĩa Annual Percentage Rate – APR là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Annual Percentage Rate – APR / Lãi Suất Phần Trăm Bình Quân Năm; Lãi Suất Phần Trăm Hàng Năm (APR). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây