Chair of the Board (COB)
Chair of the Board (COB) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Chair of the Board (COB) – Definition Chair of the Board (COB) – Kinh doanh Lãnh đạo doanh nghiệp
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Chair of the Board (COB) |
Tiếng Việt | Chủ tịch Hội đồng quản trị (COB) |
Chủ đề | Kinh doanh Lãnh đạo doanh nghiệp |
Định nghĩa – Khái niệm
Chair of the Board (COB) là gì?
Loading…
- Chair of the Board (COB) là Chủ tịch Hội đồng quản trị (COB).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Lãnh đạo doanh nghiệp.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Chair of the Board (COB)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Lãnh đạo doanh nghiệp Chair of the Board (COB) là gì? (hay Chủ tịch Hội đồng quản trị (COB) nghĩa là gì?) Định nghĩa Chair of the Board (COB) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Chair of the Board (COB) / Chủ tịch Hội đồng quản trị (COB). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục