Consortium
Consortium là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Consortium – Definition Consortium – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Consortium |
Tiếng Việt | Công-Xoóc-Xium |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Consortium là gì?
Một tập đoàn là một nhóm gồm hai hoặc nhiều cá nhân, công ty hoặc chính phủ hợp tác với nhau để đạt được một mục tiêu chung. Các thực thể tham gia vào một nhóm tài nguyên tập đoàn nhưng mặt khác chỉ chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ được quy định trong thỏa thuận của tập đoàn. Do đó, mọi thực thể trực thuộc tập đoàn vẫn độc lập với các hoạt động kinh doanh thông thường của họ và không có ý kiến gì đối với các hoạt động của thành viên khác không liên quan đến tập đoàn.
- Consortium là Công-Xoóc-Xium.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Consortium nghĩa là Công-Xoóc-Xium.
Liên minh thường được tìm thấy trong khu vực phi lợi nhuận, ví dụ trong số các tổ chức giáo dục. Các tập đoàn giáo dục thường tập hợp các nguồn lực như thư viện, hoạt động nghiên cứu và giáo sư và chia sẻ chúng trên khắp các thành viên của nhóm để mang lại lợi ích cho sinh viên của họ. Một số nhóm các trường cao đẳng và đại học Bắc Mỹ hoạt động như các tập đoàn.
Definition: A consortium is a group made up of two or more individuals, companies, or governments that work together to achieving a common objective. Entities that participate in a consortium pool resources but are otherwise only responsible for the obligations that are set out in the consortium’s agreement. Every entity that is under the consortium, therefore, remains independent with regard to their normal business operations and has no say over another member’s operations that are not related to the consortium.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, Five College Consortium ở Massachusetts bao gồm Đại học Massachusetts Amherst, Mount Holyoke College, Hampshire College, Smith College và Amherst College với tư cách là thành viên. Học sinh theo học tại bất kỳ trường nào trong số đó có thể tham dự các lớp học tại bất kỳ trường đối tác nào khác để lấy tín dụng mà không phải trả thêm phí. Các tập đoàn giáo dục như vậy liên quan đến sự hợp tác giữa các tổ chức gần gũi với nhau. Các tập đoàn đại học khác bao gồm The Quaker Consortium, Claremont College và Big Ten Academy Alliance.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Consortium
- Joint Venture (JV)
- Entrepreneur
- Central Bank
- White-Collar Crime
- Stock Market
- Công-Xoóc-Xium tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Consortium là gì? (hay Công-Xoóc-Xium nghĩa là gì?) Định nghĩa Consortium là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Consortium / Công-Xoóc-Xium. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục