Imprinting

    Imprinting là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Imprinting – Definition Imprinting – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Ấn Từ
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Imprinting là gì?

    Trong tâm lý học và đạo đức học, việc in dấu là bất kỳ loại học tập nhạy cảm theo giai đoạn nào (học tập xảy ra ở một độ tuổi cụ thể hoặc một giai đoạn cuộc sống cụ thể) nhanh chóng và rõ ràng không phụ thuộc vào hậu quả của hành vi. Nó lần đầu tiên được sử dụng để mô tả các tình huống trong đó một động vật hoặc người học các đặc điểm của một số kích thích, do đó được cho là “in dấu” lên đối tượng. Dấu ấn được đưa ra giả thuyết để có một giai đoạn quan trọng.

     

    • Imprinting là Ấn Từ.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Imprinting nghĩa là Ấn Từ.

    Liên quan đến hành vi của động vật việc in dấu xảy ra khi vào đầu đời của động vật, con vật hình thành một sự gắn bó với một sinh vật khác và tìm hiểu các đặc điểm của sinh vật đó. Dấu ấn có khả năng có một giai đoạn quan trọng trong đó sinh vật trẻ sẽ gắn liền với một sinh vật khác. Các sinh vật sau đó sẽ học hành vi từ bất cứ điều gì nó đã in.

     

     

    Definition: In psychology and ethology, imprinting is any kind of phase-sensitive learning (learning occurring at a particular age or a particular life stage) that is rapid and apparently independent of the consequences of behaviour. It was first used to describe situations in which an animal or person learns the characteristics of some stimulus, which is therefore said to be “imprinted” onto the subject. Imprinting is hypothesized to have a critical period.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Imprinting

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Imprinting là gì? (hay Ấn Từ nghĩa là gì?) Định nghĩa Imprinting là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Imprinting / Ấn Từ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây