Interest Expense
Interest Expense là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Interest Expense – Definition Interest Expense – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Interest Expense |
Tiếng Việt | Chi phí lãi vay |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán |
Định nghĩa – Khái niệm
Interest Expense là gì?
Chi phí lãi vay là chi phí mà người cho vay tính phí cho người vay khi sử dụng tiền của họ.
- Interest Expense là Chi phí lãi vay.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán.
Công thức – Cách tính
về cơ bản:
chi phí lãi vay= lãi suất * số tiền gốc chưa trả
Ý nghĩa – Giải thích
Interest Expense nghĩa là Chi phí lãi vay.
Chi phí lãi vay đại diện cho lãi phải trả cho bất kỳ khoản vay nào – trái phiếu, khoản vay, nợ chuyển đổi hoặc hạn mức tín dụng.
Definition: Interest expense relates to the cost of borrowing money. It is the price that a lender charges a borrower for the use of the lender’s money.
tại https://en.wikipedia.org/wiki/Interest_expense
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
công ty TNHH ABC có khoản vay tín dụng tại Ngân hàng HB với số tiền là 1.000.000.000 đồng, với lãi suất 6%/năm.
hàng tháng công ty TNHH ABC phải trả cho ngân hàng HB số tiền
a= Lãi suất tháng* số tiền gốc chưa trả= 6%/12*1.000.000.000=5.000.000 đồng.
Số tiền lãi 5.000.000 đồng mà công ty TNHH ABC phải trả cho ngân hàng HB hàng tháng để sử dụng số tiền vay 1.000.000.000 đồng chính là chi phí lãi vay.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Interest Expense
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Kế toán Interest Expense là gì? (hay Chi phí lãi vay nghĩa là gì?) Định nghĩa Interest Expense là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Interest Expense / Chi phí lãi vay. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục