Internal Control Questionnaire (icq)
Internal Control Questionnaire (icq) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Internal Control Questionnaire (icq) – Definition Internal Control Questionnaire (icq) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Internal Control Questionnaire (icq) |
Tiếng Việt | Bảng Câu Hỏi (Điều Tra) Về Tình Hình Kiểm Soát Nội Bộ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Internal Control Questionnaire (icq) là gì?
- Internal Control Questionnaire (icq) là Bảng Câu Hỏi (Điều Tra) Về Tình Hình Kiểm Soát Nội Bộ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Internal Control Questionnaire (icq)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Internal Control Questionnaire (icq) là gì? (hay Bảng Câu Hỏi (Điều Tra) Về Tình Hình Kiểm Soát Nội Bộ nghĩa là gì?) Định nghĩa Internal Control Questionnaire (icq) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Internal Control Questionnaire (icq) / Bảng Câu Hỏi (Điều Tra) Về Tình Hình Kiểm Soát Nội Bộ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục