Regulatory Framework
Regulatory Framework là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Regulatory Framework – Definition Regulatory Framework – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Regulatory Framework |
Tiếng Việt | Khung Đã Định |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Regulatory Framework là gì?
Khung pháp lý là các quy định, quyết định, chỉ thị, chính sách pháp lý, hướng dẫn, khuyến nghị và thủ tục do ATRA thực hiện theo thời gian gồm các sửa đổi hoặc sửa đổi được thực hiện đối với họ.
- Regulatory Framework là Khung Đã Định.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Regulatory Framework nghĩa là Khung Đã Định.
Khung pháp lý có nghĩa là bất kỳ luật, quy định, nghị định và chính sách nào được chính phủ xây dựng và phê duyệt nhằm mục đích điều chỉnh việc tạo, thu gom, vận chuyển, tái chế, tái sử dụng và xử lý. Một tham chiếu đến bất kỳ đạo luật nào, bất kỳ lệnh, quy định, công cụ theo luật định nào hoặc tương tự sẽ được coi là một tham chiếu đến bất kỳ sửa đổi hoặc ban hành lại nào.
Definition: The regulatory framework is the regulations, decisions, directives, legal policies, guidelines, recommendations and procedures implemented by ATRA from time to time including any amendments or modifications made to them.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Regulatory Framework
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Regulatory Framework là gì? (hay Khung Đã Định nghĩa là gì?) Định nghĩa Regulatory Framework là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Regulatory Framework / Khung Đã Định. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục