Trading Account

    Trading Account là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Trading Account – Definition Trading Account – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Bảng Kế Toán Kinh Doanh; Tài Khoản Kinh Doanh
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Trading Account là gì?

    Tài khoản giao dịch có thể là bất kỳ tài khoản đầu tư nào có chứa chứng khoán, tiền mặt hoặc nắm giữ khác. Thông thường nhất, tài khoản giao dịch đề cập đến một tài khoản chính của thương nhân ban ngày. Những nhà đầu tư này có xu hướng mua và bán tài sản thường xuyên, thường trong cùng một phiên giao dịch và kết quả là tài khoản của họ phải tuân theo quy định đặc biệt. Các tài sản nắm giữ trong tài khoản giao dịch được tách biệt với các tài sản khác có thể là một phần của chiến lược mua và nắm giữ dài hạn.

     

    • Trading Account là Bảng Kế Toán Kinh Doanh; Tài Khoản Kinh Doanh.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Trading Account nghĩa là Bảng Kế Toán Kinh Doanh; Tài Khoản Kinh Doanh.

    Tài khoản giao dịch có thể nắm giữ chứng khoán, tiền mặt và các phương tiện đầu tư khác giống như bất kỳ tài khoản môi giới nào khác. Thuật ngữ này có thể mô tả một loạt các tài khoản, bao gồm các tài khoản hưu trí hoãn thuế. Tuy nhiên, nói chung, một tài khoản giao dịch được phân biệt với các tài khoản đầu tư khác bởi mức độ hoạt động, mục đích của hoạt động đó và rủi ro mà nó liên quan. Hoạt động trong tài khoản giao dịch thường cấu thành giao dịch trong ngày. Cơ quan quản lý ngành tài chính (FINRA) định nghĩa giao dịch trong ngày là giao dịch mua và bán chứng khoán trong cùng một ngày trong tài khoản ký quỹ. FINRA định nghĩa các nhà giao dịch ngày mẫu là các nhà đầu tư đáp ứng hai tiêu chí sau: Các thương nhân thực hiện giao dịch ít nhất bốn ngày (có thể mua và bán một cổ phiếu hoặc bán một loại cổ phiếu và đóng vị trí ngắn đó trong cùng một ngày) trong một tuần năm ngày. Các thương nhân có hoạt động giao dịch trong ngày chiếm hơn 6% tổng số hoạt động của họ trong cùng tuần đó.

    Các công ty môi giới cũng có thể xác định khách hàng là nhà giao dịch ngày mẫu dựa trên hoạt động kinh doanh trước đó hoặc kết luận hợp lý khác. Các công ty này sẽ cho phép khách hàng mở tài khoản tiền mặt hoặc ký quỹ, nhưng các nhà giao dịch hàng ngày thường chọn ký quỹ cho các tài khoản giao dịch. FINRA thực thi các yêu cầu ký quỹ đặc biệt cho các nhà đầu tư mà họ coi là nhà giao dịch ngày mẫu.

     

     

    Definition: A trading account can be any investment account containing securities, cash or other holdings. Most commonly, trading account refers to a day trader’s primary account. These investors tend to buy and sell assets frequently, often within the same trading session, and their accounts are subject to special regulation as a result. The assets held in a trading account are separated from others that may be part of a long-term buy and hold strategy.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Trading Account

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Trading Account là gì? (hay Bảng Kế Toán Kinh Doanh; Tài Khoản Kinh Doanh nghĩa là gì?) Định nghĩa Trading Account là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Trading Account / Bảng Kế Toán Kinh Doanh; Tài Khoản Kinh Doanh. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây