Financial Distress
Financial Distress là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Financial Distress – Definition Financial Distress – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Financial Distress |
Tiếng Việt | Tình Trạng, Nguy Kịch Về Tài Chính. Các Sự Kiện Xảy Ra Trước Phá Sản, Ví Dụ Như Vi Phạm Hợp Đồng Vay. |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Financial Distress là gì?
Khó khăn tài chính là tình trạng một công ty hay cá nhân không thể tạo ra đủ doanh thu hay thu nhập, khiến họ không thể đáp ứng hay thanh toán các nghĩa vụ tài chính của mình. Điều này nói chung là do chi phí cố định cao, mức độ tài sản kém thanh khoản lớn hay doanh thu nhạy cảm với suy thoái kinh tế. Đối với các cá nhân, khó khăn tài chính có thể phát sinh do lập ngân sách kém, bội chi, nợ quá cao, kiện tụng hay mất việc làm.
- Financial Distress là Tình Trạng, Nguy Kịch Về Tài Chính. Các Sự Kiện Xảy Ra Trước Phá Sản, Ví Dụ Như Vi Phạm Hợp Đồng Vay..
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Financial Distress nghĩa là Tình Trạng, Nguy Kịch Về Tài Chính. Các Sự Kiện Xảy Ra Trước Phá Sản, Ví Dụ Như Vi Phạm Hợp Đồng Vay..
Nếu một công ty hay cá nhân trải qua một khoảng thời gian mà họ không thể thanh toán các khoản nợ, hóa đơn và các nghĩa vụ khác trước ngày đến hạn, họ có thể đang gặp phải tình trạng kiệt quệ về tài chính.
Bỏ qua các dấu hiệu của tình trạng kiệt quệ tài chính trước khi nó vượt quá tầm kiểm soát có thể rất tàn khốc. Có thể sẽ đến lúc tình trạng túng quẫn nghiêm trọng không thể khắc phục được nữa vì nghĩa vụ của công ty hay cá nhân đã tăng quá cao và không thể hoàn trả. Nếu điều này xảy ra, phá sản có thể là lựa chọn duy nhất.
Definition: Financial distress is a condition in which a company or individual cannot generate sufficient revenues or income, making it unable to meet or pay its financial obligations. This is generally due to high fixed costs, a large degree of illiquid assets, or revenues sensitive to economic downturns. For individuals, financial distress can arise from poor budgeting, overspending, too high of a debt load, lawsuit, or loss of employment.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Financial Distress
- Debt Restructuring
- Insolvency
- Corporate Refinancing
- Distress Cost
- Moratorium
- Tình Trạng, Nguy Kịch Về Tài Chính. Các Sự Kiện Xảy Ra Trước Phá Sản, Ví Dụ Như Vi Phạm Hợp Đồng Vay. tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Financial Distress là gì? (hay Tình Trạng, Nguy Kịch Về Tài Chính. Các Sự Kiện Xảy Ra Trước Phá Sản, Ví Dụ Như Vi Phạm Hợp Đồng Vay. nghĩa là gì?) Định nghĩa Financial Distress là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Financial Distress / Tình Trạng, Nguy Kịch Về Tài Chính. Các Sự Kiện Xảy Ra Trước Phá Sản, Ví Dụ Như Vi Phạm Hợp Đồng Vay.. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục