Window Dressing

    Window Dressing là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Window Dressing – Definition Window Dressing – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Làm đẹp báo cáo tài chính
    Chủ đề Kinh tế
    Tên gọi khác Cooking the book

    Định nghĩa – Khái niệm

    Window Dressing là gì?

    Là những điều chỉnh/ hành động/ hoạt động khiến cho tính hình tài chính của công ty được phản ánh trên báo cáo tài chính tốt hơn so với thực tế. Những điều chỉnh đặc biệt trong vị thế tài chính có vẻ đem lại tính thanh khoản phù hợp, thường tuân thủ với những yêu cầu của báo cáo. Làm đẹp báo cáo tài chính tạo ra vẻ ngoài nhìn tốt cho bảng cân phối kế toán, trong khi tình hình thực tế có thể ngược lại.

    • Window Dressing là Làm đẹp báo cáo tài chính.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Window Dressing nghĩa là Làm đẹp báo cáo tài chính.

    Ví dụ, một tổ chức có thể mua chứng khoán Kho bạc Mỹ và chứng khoán tương đương tiền mặt khác để thiết lập vị thế tiền mặt.

    Các nhà quản lí quỹ có thể làm đẹp báo cáo tài chính bằng cách bán các cổ phiếu có lỗ lớn, thay thế chúng bằng các cổ phiếu dự kiến sẽ tạo ra lợi nhuận ngắn hạn để cải thiện hiệu suất chung của quĩ cho kì báo cáo.

    Một cách khác để làm đẹp báo cáo tài chính là đầu tư vào các cổ phiếu khác với lĩnh vực đầu tư thông thường của quĩ tương hỗ. Ví dụ, một quĩ chuyên đầu tư vào ngành kim loại quí có thể đầu tư vào cổ phiếu trong một lĩnh vực đang sôi động tại thời điểm đó, ngụy trang chúng thành các khoản đầu tư theo chiên lược ban đầu của quĩ.

    Definition: Window dressing is a strategy used by mutual fund and other portfolio managers near the year or quarter end to improve the appearance of a fund’s performance before presenting it to clients or shareholders. To window dress, the fund manager sells stocks with large losses and purchases high-flying stocks near the end of the quarter. These securities are then reported as part of the fund’s holdings.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Một quĩ đầu tư vào cổ phiếu trong S&P 500 đạt được kết quả thấp hơn hiệu suất của chỉ số. Cổ phiếu A và B có hiệu suất vượt trội so với tổng chỉ số nhưng lại chiếm tỉ trọng thấp trong chứng khoán thuộc danh mục đầu tư của quĩ. Cổ phiếu C và D chiếm tỉ trọng lớn trong quĩ nhưng lại có hiệu suất kém hơn thị trường.

    Và để tạo ra ấn tượng là quĩ này đã đầu tư và cổ phiếu A và B ngay từ đầu, nhà quản lí danh mục đầu tư bán hết cổ phiếu C và D, thay thế chúng bằng cổ phiếu A và B.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Window Dressing

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Window Dressing là gì? (hay Làm đẹp báo cáo tài chính nghĩa là gì?) Định nghĩa Window Dressing là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Window Dressing / Làm đẹp báo cáo tài chính. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây