Acquisition Cost
Acquisition Cost là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Acquisition Cost – Definition Acquisition Cost – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Acquisition Cost |
Tiếng Việt | Chi Phí Thu Nạp Khách Hàng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Acquisition Cost là gì?
Chi phí mua lại là tổng chi phí mà một công ty ghi nhận trên sổ sách đối với tài sản hoặc thiết bị của mình sau khi điều chỉnh giảm giá, ưu đãi, đóng chi phí và các chi phí cần thiết khác nhưng trước thuế bán hàng. Một chi phí mua lại cũng có thể đòi hỏi số tiền cần thiết để tiếp quản một công ty khác hoặc mua một đơn vị kinh doanh hiện có từ một công ty khác. Ngoài ra, chi phí mua lại có thể mô tả chi phí phát sinh của một doanh nghiệp liên quan đến những nỗ lực liên quan đến việc có được một khách hàng mới.
- Acquisition Cost là Chi Phí Thu Nạp Khách Hàng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Acquisition Cost nghĩa là Chi Phí Thu Nạp Khách Hàng.
Chi phí mua lại cung cấp một sự phản ánh của số tiền thực trả cho tài sản cố định trước khi thuế doanh thu được áp dụng, cho các chi phí liên quan đến việc mua lại một khách hàng mới hoặc để tiếp quản các công ty khác. Chi phí mua lại rất hữu ích vì họ nhận ra chi phí thực tế hơn trên báo cáo tài chính của công ty so với sử dụng các biện pháp khác.
Definition: An acquisition cost is the total cost that a company recognizes on its books for property or equipment after adjusting for discounts, incentives, closing costs and other necessary expenditures, but before sales taxes. An acquisition cost may also entail the amount needed to take over another firm or purchase an existing business unit from another company. Additionally, an acquisition cost can describe the costs incurred by a business in relation to the efforts involved in acquiring a new customer.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ: Chi phí mua lại tài sản, nhà máy và thiết bị (PP & E) ghi nhận mọi khoản chiết khấu hay chi phí bổ sung mà công ty sẽ trải qua và thường được gọi là giá trị sổ sách gốc của tài sản được đề cập.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Acquisition Cost
- Capacity Cost Defined
- Acquisition Premium
- Goodwill
- Prime Cost
- Financial Statements Audit
- Chi Phí Thu Nạp Khách Hàng tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Acquisition Cost là gì? (hay Chi Phí Thu Nạp Khách Hàng nghĩa là gì?) Định nghĩa Acquisition Cost là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Acquisition Cost / Chi Phí Thu Nạp Khách Hàng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục