Net Institutional Sales (NIS)
Net Institutional Sales (NIS) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Net Institutional Sales (NIS) – Definition Net Institutional Sales (NIS) – Đầu tư Phân tích cơ bản
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Net Institutional Sales (NIS) |
Tiếng Việt | Kinh doanh chế Net (NIS) |
Chủ đề | Đầu tư Phân tích cơ bản |
Định nghĩa – Khái niệm
Net Institutional Sales (NIS) là gì?
bán hàng chế Net (NIS) là một phép đo sử dụng khi sàng lọc cho các chứng khoán đang được bán ra, trên cơ sở thuần, bởi các nhà đầu tư tổ chức. NIS xem xét doanh thu ròng của cổ phiếu của một công ty bằng cách tổ chức đầu tư lớn như các quỹ hưu trí và phòng hộ. Một cổ phiếu với mức cao (tiêu cực) lượng NIS sẽ đề nghị các nhà đầu tư thể chế, trong tổng hợp, không còn cảm thấy họ nên giữ cổ phiếu.
- Net Institutional Sales (NIS) là Kinh doanh chế Net (NIS).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Phân tích cơ bản.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Net Institutional Sales (NIS)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Phân tích cơ bản Net Institutional Sales (NIS) là gì? (hay Kinh doanh chế Net (NIS) nghĩa là gì?) Định nghĩa Net Institutional Sales (NIS) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Net Institutional Sales (NIS) / Kinh doanh chế Net (NIS). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục