Accumulation 2
Accumulation là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Accumulation – Definition Accumulation – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Accumulation |
Tiếng Việt | Tích Lũy (Accumulation) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Accumulation là gì?
1. Trong đầu tư cá nhân, đây là quá trình góp tiền mặt trong một khoảng thời gian để đầu tư vào chứng khoán nhằm mục đích xây dựng danh mục đầu tư đạt giá trị như mong muốn. Cổ tức và thặng dư vốn vẫn được tái đầu tư trong quá trình này. 2. Trong đầu tư tập thể, đây là hoạt động của nhiều nhà đầu tư mua số lượng lớn cổ phiếu của một công ty đại chúng trong một khoảng thời gian kéo dài. 3. Trong tài chính doanh nghiệp, số tiền lãi giữ lại không chia để tái đầu tư trong hoạt động kinh doanh, đối lập với số tiền lãi được chia cho các cổ đông dưới dạng cổ tức.
- Accumulation là Tích Lũy (Accumulation).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Accumulation nghĩa là Tích Lũy (Accumulation).
Theo Investopedia:
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Accumulation
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Accumulation là gì? (hay Tích Lũy (Accumulation) nghĩa là gì?) Định nghĩa Accumulation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accumulation / Tích Lũy (Accumulation). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục