Gross Processing Margin (GPM)
Gross Processing Margin (GPM) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Gross Processing Margin (GPM) – Definition Gross Processing Margin (GPM) – Đầu tư Hàng hóa
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Gross Processing Margin (GPM) |
Tiếng Việt | Gross Margin Processing (GPM) |
Chủ đề | Đầu tư Hàng hóa |
Định nghĩa – Khái niệm
Gross Processing Margin (GPM) là gì?
#VALUE!
- Gross Processing Margin (GPM) là Gross Margin Processing (GPM).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Hàng hóa.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Gross Processing Margin (GPM)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Hàng hóa Gross Processing Margin (GPM) là gì? (hay Gross Margin Processing (GPM) nghĩa là gì?) Định nghĩa Gross Processing Margin (GPM) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Gross Processing Margin (GPM) / Gross Margin Processing (GPM). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục