Technically Strong
Technically Strong là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Technically Strong – Definition Technically Strong – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Technically Strong |
Tiếng Việt | Lên (Giá) Mạnh Có Tính Kỹ Thuật |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Technically Strong là gì?
Lên mạnh có tính kỹ thuật phản ánh các tín hiệu lành mạnh hay các điểm dữ liệu tích cực từ dòng tiền hay phân tích kỹ thuật. Các chỉ báo phổ biến bao gồm đường tăng/giảm (A/D), chỉ số vũ khí (TRIN) và đường trung bình động.
- Technically Strong là Lên (Giá) Mạnh Có Tính Kỹ Thuật.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Technically Strong nghĩa là Lên (Giá) Mạnh Có Tính Kỹ Thuật.
Đường tăng/giảm là một công cụ phổ biến để đánh giá nội bộ thị trường tổng thể. Nếu đường A/D dốc thuận và thị trường có xu hướng đi lên, thị trường được cho là mạnh về mặt kỹ thuật. Một thước đo liên quan về độ rộng thị trường, cho thấy mức độ tham gia của các cổ phiếu vào thị trường tăng, là chỉ số vũ khí. Cách tính chỉ số này, giá trị nhỏ hơn 1,0 là dấu hiệu của hoạt động tăng giá lành mạnh. Hình ảnh rõ ràng hơn cho các nhà đầu tư trung bình là các đường trung bình động, cho dù là các loại 50, 100 hay 200 ngày. Nhà đầu tư trung bình có thể thấy vị trí của đường thị trường hiện tại so với đường trung bình động. Đơn giản, một thị trường đang giao dịch trên những đường này được coi là ở trạng thái tốt.
Các nhà phân tích kỹ thuật cố gắng thu lợi nhuận từ xu hướng giá chứng khoán. Họ tin rằng các xu hướng định giá trong lịch sử có xu hướng tự lặp lại và bằng cách sử dụng biểu đồ giá để xác định các xu hướng này, họ có thể xác định thời điểm tốt nhất để mua hay bán để kiếm lợi nhuận. Khi họ phát hiện ra một thị trường mạnh về mặt kỹ thuật đối với chứng khoán, rổ chứng khoán hoặc một chỉ số rộng, họ có thể thể hiện sự tăng giá của mình ở các vị thế mua.
Definition: Technically strong reflects healthy signals or positive data points from money flow or technical analysis. Common indicators include advance/decline line (A/D), Arms Index (TRIN) and moving averages.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, một thị trường trong đó khối lượng giao dịch trung bình tăng cùng với giá trung bình tăng, biểu thị dòng tiền dương, được coi là một thị trường mạnh về mặt kỹ thuật. Hoạt động tăng giá trên thị trường có thể sẽ tiếp tục. Tương tự như vậy, khi khối lượng giao dịch trung bình giảm xảy ra với giá trung bình giảm, có dấu hiệu cho thấy xu hướng giảm giá tồn tại từ trước đang suy yếu. Sự mềm mại về giá đang tăng lên trong kịch bản thị trường mạnh mẽ về mặt kỹ thuật này.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Technically Strong
- Technically Weak Market
- Arms Index – TRIN
- Advance/Decline Line – A/D
- Market Indicators
- Flag
- Overbought
- Lên (Giá) Mạnh Có Tính Kỹ Thuật tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Technically Strong là gì? (hay Lên (Giá) Mạnh Có Tính Kỹ Thuật nghĩa là gì?) Định nghĩa Technically Strong là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Technically Strong / Lên (Giá) Mạnh Có Tính Kỹ Thuật. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục