Thrive
Thrive là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Thrive – Definition Thrive – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Thrive |
Tiếng Việt | Thịnh Vượng; Phát Đạt |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Thrive là gì?
Phát triển là làm tốt hay phát triển. Sự phát triển có nghĩa là phát triển mạnh mẽ và nó có thể được áp dụng cho một cái gì đó như một doanh nghiệp hay một cái gì đó hay sức khỏe thực tế của ai đó.
- Thrive là Thịnh Vượng; Phát Đạt.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Thrive nghĩa là Thịnh Vượng; Phát Đạt.
Phát triển mạnh để tăng số lượng lớn hay tầm vóc; phát triển mạnh mẽ hay xum xuê như một cây trồng; nảy nở như gia súc non phát triển mạnh trên các đồng cỏ trù phú; cây phát triển mạnh trong đất tốt.
Phát triển thịnh vượng theo ngành, nền kinh tế và quản lý tốt tài sản; gia tăng hàng hóa và bất động sản; như một người nông dân phát đạt nhờ chăn nuôi tốt.
Thrive để phát triển thịnh vượng trong bất kỳ lĩnh vực kinh doanh nào; để có sự gia tăng hay thành công.
Definition: To thrive is to do well or flourish. The thrive means to flourish or grow vigorously, and it can be applied to something like a business or to something or someone’s actual health.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Thrive
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Thrive là gì? (hay Thịnh Vượng; Phát Đạt nghĩa là gì?) Định nghĩa Thrive là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Thrive / Thịnh Vượng; Phát Đạt. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục